Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 20: しらせる
Giáo trình テーマ別 中級から学ぶ日本語 (Giáo trình học trung cấp)_chuukyuukara_manabu.
BÀI 20: しらせる: TRUYỀN THÔNG
Phần từ vựng:
Stt | Kanji | Hiragana/katakana | nghĩa |
1 | 通信 | つうしん | thông tin |
2 | 進歩 | しんぽ | tiến bộ |
3 | 伴う | ともなう | cùng với, theo |
4 | マスコミ | thông tin đại chúng | |
5 | 目覚しい | めざましい | đáng chú ý, nổi bật |
6 | 発展 | はってん | phát triển |
7 | 遂げる | とげる | đạt được, giành được |
8 | 取って代わる | とってかわる | thay cho, thay thế |
9 | 今や | bây giờ | |
10 | 王様 | おうさま | vua |
11 | 普及 | ふきゅう | phổ cập |
12 | 技術的(な) | ぎじゅうつてき(な) | kỹ thuật |
13 | 発達 | はったつ | phát triển |
14 | 日常 | にちじょう | ngày thường, thường ngày |
15 | いながらにして | chỉ cần ngồi một chỗ | |
16 | 出来事 | できごと | sự kiện |
17 | 間をおく | bố trí thời gian, mất thời gian | |
18 | 耳にする | nghe | |
19 | 劇的(な) | げきてき(な) | kịch tính |
20 | 瞬間 | しゅんかん | chốc lát, nháy mắt |
21 | 目の当たりにする | めのあたりにする | ngay trước mắt mình |
22 | あたかも | dường như là(đi cùng với youni) | |
23 | (自分) 自身 | っじしん | bản thân |
24 | 映す | うつす | phản chiếu |
25 | 怒る | おこる | tức giận |
26 | 悲しむ | かなしむ | đau buồn |
27 | 胸 | むね | ngực |
28 | 映像 | えいぞう | hình ảnh |
29 | おかげ | nhờ | |
30 | こくこくと | từng giây, từng phút | |
31 | クイズ | câu đố | |
32 | 見知らぬ | みしらぬ | xa lạ, chưa biết |
33 | 話題 | わだい | đề tài |
34 | 感動する | かんどうする | cảm động |
35 | 無関心 | むかんしん | không quan tâm |
36 | ~同士 | ~どうし | với nhau, cùng nhau |
37 | 親しい | したしい | thân thiện |
38 | ~を通して | とおして | thông qua |
39 | 共通 | きょうつう | cùng chung, công cộng |
40 | 体験 | たいけん | thể nghiệm |
41 | 万人 | ばんじん(ばんにん) | rất đông người |
42 | 可能(な) | かのう(な) | có khả năng |
43 | 存在 | そんざい | tồn tại |
44 | とんでもない | (nghĩa trong bài: điều tệ hại) | |
45 | ~かねない | e rằng | |
46 | 報道 | ほうどう | giới thông tin |
47 | 暴力 | ぼうりょく | bạo lực |
48 | 事件 | じけん | sự kiện |
49 | あらかじめ | dự báo, dự đoán | |
50 | 計画する | けいかく | có kế hoạch |
51 | 手を加える | てをくわえる | tạo dựng ra |
52 | 載せる | のせる | đăng tải |
53 | 携わる | たずさわる | có liên hệ, liên quan |
54 | 道理 | どうり | đạo lý |
55 | 反応 | はんのう | phản ứng |
56 | 部分 | ぶぶん | bộ phận |
57 | 切り取る | きりとる | cắt ra |
58 | 画面 | がめん | màn hình |
59 | 作品 | さくひん | tác phẩm |
60 | とはいえ | nói là như vậy nhưng | |
61 | 使命 | しめい | sứ mệnh |
62 | 今後 | こんご | từ nay về sau |
63 | 娯楽 | ごらく | các loại hình giải trí |
64 | 学習 | がくしゅう | học |
65 | ますます | càng càng | |
66 | 重要(な) | じゅうよう(な) | quan trọng,thiết yếu |
67 | 生かす | いかす | làm cho sinh động |
68 | 点 | てん | điểm, khía cạnh |
69 | 受け手 | người nhận | |
70 | すなわち | tức là | |
71 | 立場 | たちば | lập trường |
72 | 多様(な) < /td> | たよう(な) | đa dạng |
73 | (多様) 化する | かする | đa dạng hoá |
74 | ~だけに | chình vì | |
75 | 内容 | ないよう | nội dung |
76 | 適切(な) | てきせつ(な) | thích đáng, thích hợp |
77 | 見守る | みまもる | trông nom, chăm sóc |
78 | 責任 | せきにん | có trách nhiệm |
Phần ngữ pháp:
II – 文法
A)「~ことに」thật là(thể hiện cảm xúc của chính người nói)
た形
い形-い
な形-な
残念なことに、その計画に対する社長の反応は冷たいものでした。
Thật là đáng tiếc, phản ứng của giám đốc đối với kế hoạch đó thật lạnh lùng.
うれしいことに、書いた本に対する人々の反応は意外によいものだった。
Thật vui mừng biết bao, đánh giá của mọi người về cuốn sách tôi viết là tốt ngoài sức tưởng tượng.
B)「~を通して」Thông qua phương pháp,cách thức nào đấy
〔名〕+を通して
言葉の勉強を通して、視野が広がった。
Qua việc học ngôn ngữ mà tầm nhìn được mở rộng.
テレビドラマを通して、若者の生活を知った。
Qua phim truyền hình mà tôi biết được cách sống của giới trẻ hiện nay.
C)「あたかも~かのように」: như thể là, dường như
彼と話していると、あたかも昔の恋人と話しているかのような気がする。
Hễ mà nói chuyện với anh ấy,tôi lại có cảm giác dường như đang nói chuyện với người yêu.
あの二人はまだ結婚もしていないのに、あたかも夫婦であるかのように生活している。
2 người đó dù chưa kết hôn nhưng mà sống với nhau như thể là vợ chồng.
D)「~とはいえ」~といっても nói là thế nhưng
普通形
い形-い
な形_である
名_である
二十歳になったとはいえ、子供のように考えます。
Dù nói là đã 20 tuổi rồi mà vẫn suy nghĩ như là trẻ con.
家族と住んでいるとはいえ、寂しいときもある。
Nói là đang sống cùng với gia đình nhưng vẫn có những lúc buồn.
E)「~だけに」chính vì
普通形
ている形
い形-い
な形_である
名
1 級の試験を受けた時、何回も失敗しただけに、できたときはとてもうれしかった。
Khi tham gia kì thi năng lực nhật ngữ cấp 1, chính vì nhiều lần trựơt nên khi thi đỗ tôi đã rất vui.
長い間待っていただけに、プロポズを承知してくれた時はうれしかった。
Chính vì đã chờ đợi một thời gian dài nên khi nhận được lời cầu hôn thì thấy rất vui.