Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 19: おもいだす
Giáo trình テーマ別 中級から学ぶ日本語 (Giáo trình học trung cấp)_chuukyuukara_manabu.
BÀI 19: おもいだす: HỒI ỨC
Phần từ vựng:
Stt | Kanji | Hiragana/katakana | nghĩa |
1 | 職場 | しょくば | nơi làm việc |
2 | 市役所 | しやくしょ | toà thị chính(một trong cơ quan hành chính của nhật) |
3 | (15 分)ばかり | chỉ 15 phút | |
4 | 官舎 | かんしゃ | nhà trong khu tập thể của viên chức nhà nứơc |
5 | 必ず | かならず | nhất thiết |
6 | よほど | rất,lắm | |
7 | ~限り | ~かぎり | giới hạn |
8 | 退職する | たいしょくする | nghỉ hưu |
9 | 夕暮れ | ゆうぐれ | hoàng hôn |
10 | (汗)まみれ | ướt đẫm mồ hôi | |
11 | ふく | Phủi,lau | |
12 | 庭いじり | にわいじり | công việc làm vừơn |
13 | 夕飯 | ゆうはん | bữa cơm chiều |
14 | (こんな)ふう | kiểu như vậy | |
15 | 抜く | ぬく | nhổ,loại ra |
16 | 土 | つち | đất |
17 | お互い | おたがい | lẫn nhau |
18 | ニッコリ | cười | |
19 | うなずく | gật đầu đồng ý,bằng lòng | |
20 | ようやく | cuối cùng thì | |
21 | 生き返る | いきかえる | làm tỉnh lại ,hồi sinh lại |
22 | それとも | hoặc là | |
23 | 乾く | かわく | khát |
24 | (乾き) 切る | khô cạn,khô cổ | |
25 | ゴクゴクと | ừng ực | |
26 | (どちら) にしても | cái nào cũng, phía nào cũng | |
27 | 夕涼み | ゆうすずみ | sự hóng mát buổi tối |
28 | ~がてら | vừa làm cái này vừa làm cái kia | |
29 | 花火 | はなび | pháo hoa |
30 | 機嫌 | きげん | tâm trạng |
31 | あるいは | hay là,hoặc là | |
32 | 仲良く | なかよく | hoà thuận(trong bài có thể hiểu là ngoan ngoãn giúp đỡ công việc trong vườn |
33 | 礼 | れい | cảm tạ |
34 | 線こう花火 | せんこうはなび | pháo hoa(loại pháo hoa cầm tay có dạng dây) |
35 | 打ち上げ花火 | うちあげるはなび | pháo hoa được bắn lên trời |
36 | 通りがかり | とおりがかり | đi ngang qua |
37 | ゆったりと | khoan khoái,dễ chịu, nhẹ nhàng | |
38 | 腰掛ける | こしかける | ngồi tựa lưng |
39 | うちわ | một loại quạt của Nhật | |
40 | 洗面器 | せんめんき | thau rửa mặt |
41 | そっと | nhẹ nhàng,khẽ,rón rén | |
42 | 見つめる | みつめる | nhìn chăm chú |
43 | 辺り | あたり | xung quanh |
44 | 一瞬 | いっしゅん | trong chốc lát,trong nháy mắt |
45 | 暗やみ | くらやみ | tối om om |
46 | 眺める | ながめる | ngắm,nhìn say sưa |
47 | ~つつ | mặc dù |
Phần ngữ pháp:
II – 文法
A)「~限り」: ~なければ nếu không
ない形
い形-く
な形-で
名-で
この 川 の 水 は 飲んでも 大丈夫 です か。
Uống nước ở con sông này thì không sao chứ ? (không có vấn đề gì phải không)
きれいな 水 が ないかぎり、飲まない ほう が いい と 思います。
Nếu không phải là nước sạch thì tốt hơn hết là không nên uống.
魚 は 新鮮でないかぎり、さしみ には できない。
Nếu không có cá tươi thì không thể làm được món sashimi.
B)「どちらにしても」cái nào cũng, người nào cũng
今度 の選挙 では、田中さん に します か、それ とも 山川さん に しますか。
Lần bầu cử tới, anh sẽ bầu cho ông Tanaka hay là bầu cho ông Yamagawa.
どちらにしても、選びません。
Ai tôi cũng không bầu.
C)「もっとも~といっても」nói là như vậy…..nhưng mà.
普通形
い形-い
な形-だ(だはなくてもいいです)
名-だ(だはなくてもいいです)
旅行 に 行きます。もっとも 旅行 と いっても 会社 の 仕事 のために 行きます。
Tôi sẽ đi du lịch, nói là đi du lịch nhưng mà đi vì công việc của công ty
大統領 に 会ったん です。もっとも 大統領 に 会った と いっても、遠いから 見た だけ です が。
Tôi đã được gặp tổng thống rồi, nói là gặp rồi chứ chỉ đựơc nhìn từ xa thôi
D)「~ふう」(phong cách,kiểu cách)tỏ vẻ,làm theo như
よく見てください。こんな ふう に すれば いい 結果 が 出る でしょう。
Xem kỹ nhé, nếu mà làm như thế này thì có thể sẽ có kết quả tốt
満足した ふう に 声 を 上げて 笑いました。
Anh ta cười và hét lên tỏ vẻ mãn nguyện.