Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi Siêu Thị ở Nhật

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi Siêu Thị ở Nhật

30 MẪU CÂU CẦN THIẾT KHI ĐI “SIÊU THỊ” Ở NHẬT

1. すみません、ちょっとお願いできます
(sumimasen, chotto onegai dekimasu)
Xin lỗi anh/ chị giúp tôi một chút có được không?

2. ~を探しています。ありますか?
(—- wo sagashi te imasu. Arimasu ka?)
Tôi đang tìm ……Siêu thị mình có không vậy?

3. ~を持っていますか?
(~ wo motte imasu ka)
Ở đây có ~ không?

4. ~はどこで探せますか?
(~ Wa doko de sagasemasu ka)
Tôi có thể tìm _ ở đâu?

5. これはいくらですか?
(kore wa ikuradesu ka)
Món này bao nhiêu tiền?

6. もっと値段が低いものはありませんか?
(motto nedan ga hikui mono wa arimasen ka)
Bạn có món nào rẻ hơn không?

7. 開店/閉店時間はいつですか?
(kaiten/ heiten jikan wa itsudesu ka)
Siêu thị mở cửa/đóng cửa vào lúc nào?

8. 見てるだけです? (miterudakedesu)
Tôi chỉ xem hàng thôi!

9. 買います! (kaimasu)
Cho tôi mua món này.

10. これを返却したいです
(kore o henkyaku shitaidesu)
Tôi muốn trả lại món đồ này.

11. 試着してもいいですか。
(shichakushite mo ii desuka.)
Tôi có thể thử cái này không?

12. フィッティンルーム/試着室はどこですか。
(fittinruumu/shichakushitsu wa doko desuka.)
Cho hỏi phòng thử đồ ở đâu thế?

13. すみません。この帽子を見せてください。
(sumimasen, kono boushi wo misete kudasai.)
Xin lỗi, cho tôi xem chiếc mũ này với.

14. すみません。この帽子を見たいんです か 。
(sumimasen, kono boushi wo mitain desuka.)
Xin lỗi, cho tôi xem chiếc mũ này với.

15. このようなものをさがしています。
(kono you na mono wo sagashiteimasu.)
Tôi đang tìm món đồ giống như thế này.

16. この服はMサイズがありますか。
(kono fuku wa saizu ga arimasuka.)
Bộ quần áo này có size M không?

17. 同じデザインで、ほかの色がありますか。
(onaji dezain de, hokano iro ga arimasuka.)
Có bộ nào cùng cỡ này nhưng màu khác không?

18. スタイルが好きですが、色が好きじゃない。
(sutairu ga suki desu ga, iro ga sukijanai.)
Tôi thích kiểu dáng như thế này nhưng màu sắc thì không ưng lắm.

19. この服は私に似合っていますか?
(kono fuku wa watashi ni niatte imasuka.)
Bộ quần áo này có hợp với tôi không?

20. もっと大きなサイズがありますか。
(motto ookiana saizu ga arimasuka.)
Ở đây có cỡ to hơn không?

21. いくらですか 。
(ikura desuka)
Cái này có giá bao nhiêu thế?

22. クレジットカードで払えますか 。
(kurejitto kaado de haraemasuka.)
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

23. レシートをください。
(reshiito wo kudasai)
Cho tôi xin hóa đơn.

24. それは交換できますか。
(sore wa koukan dekimasuka.)
Cái này có đổi được không?

25. クレジットカードで払ってもいいですか?
(kurejittokaudo de haratte mo iidesu ka)
Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không?

26. カードでお願いします
Kado de onegaishimasu
Vui lòng thanh toán bằng thẻ cho tôi.

27. ポイントカードはお持ちですか?
Pointo kādo wa omochi desuka?
Bạn có thẻ tích điểm không?

28. カードをお返しします
(ka-do wo okaeshi shimasu)
Xin trả lại thẻ của quý khách.

29. お袋は大丈夫ですか
(ofukuro ha daijoubu desuka)
Quý khách có cần túi không ạ ?

30. こちらレシートとお客様控えでございます
(Kochira reshito to okyakusama hikae degozaimasu)
Đây là hoá đơn và biên lai của quý khách

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi Siêu Thị ở Nhật
Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật