Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 15: 昼, 夕, 服, 家, 着

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 15: 昼, 夕, 服, 家, 着

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 昼, 夕, 服, 家, 着
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 昼 : Trú

Cách đọc theo âm Onyomi:  ちゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: ひる

Chữ : Buổi trưa khi mặt trời lên cao thì phải treo rèm lên.

Những từ thường có chứa chữ  :

昼(ひる): Buổi trưa

昼間(ひるま): Ban ngày

昼休み(ひるやすみ): Nghỉ trưa

昼ご飯(ひるごはん): Bữa trưa

昼食(ちゅうしょく): Bữa ăn trưa

昼寝(ひるね): Sự ngủ trưa

2) 夕 : Tịch

Cách đọc theo âm Onyomi:  せき

Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆう

Chữ : Vào chiều tối bạn có thể nhìn thấy trăng và chim.

Những từ thường có chứa chữ  :

夕方(ゆうがた): Hoàng hôn, chiều tối

夕日(ゆうひ): Trời chiều

夕食(ゆうしょく): Bữa chiều, bữa tối

夕刊(ゆうか): Báo buổi chiều

夕立(ゆうだち): Cơn mưa rào buổi chiều

一朝一夕(いっちょういっせき): Một ngày một đêm

3) 服 : Phục

Cách đọc theo âm Onyomi: ふく

Chữ : Vào chiều tối bạn có thể nhìn thấy trăng và chim.

Những từ thường có chứa chữ  :

服(ふく): Quần áo

洋服(ようふく): Âu phục

和服(わふく): Quần áo kiểu Nhật

服装(ふくそう): Trang phục

克服する(こくふくする): Khắc phục

制服(せいふく): Đồng phục

喪服(もふく): Tang phục

征服(せいふく): Chinh phục

4) 家 : Gia

Cách đọc theo âm Onyomi:  か, け

Cách đọc theo âm Kunyomi: いえ, や

Chữ 家 : Ngày xưa con người nuôi lợn trong nhà.

Những từ thường có chứa chữ 家 :

家(いえ)): Nhà

家族(かぞく): Gia đình

家庭(かてい): Gia đình, nhà

家内(かない): Vợ

家事(かじ): Việc nhà

大家(おおや): Chủ nhà

家賃(やちん): Tiền nhà

山田家(やまだけ): Gia đình yamada

5) 着 : Trước

Cách đọc theo âm Onyomi: ちゃく, じゃく

Cách đọc theo âm Kunyomi: き, ぎ, つ

Chữ : Tôi thấy con cừu mặc áo len.

Những từ thường có chứa chữ  :

着る(きる): Mặc, khoác

上着(うわぎ): Áo vét, áo khoác

下着(したぎ): Đồ lót

着く(つく): Đến

着物(きもの): Kimono

落ち着く(おちつく): Bình tĩnh, kiềm chế

水着(みずぎ): Đồ bơi