Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 向け (muke)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
71. ~向け
a. Cấu tạo: Danh từ + 向け
b. Ý nghĩa 1: làm ~, bán ~ đối tượng
この工場では主にアメリカ向けの車を造っている。
Kono kōjōde wa omoni Amerika-muke no kuruma o tsukutte iru.
Nhà máy này chuyên chế tạo ô tô cho Mĩ.
この本は幼児向けに書かれている。
Kono Moto wa yōji-muke ni kaka rete iru.
Quyển sách này được viết cho trẻ con.
〇〇区では、数カ国語で書かれた外国人向けパンフレットを作っている。
Rei rei-kude wa,-sū kakokugo de kaka reta gaikokujinmuke panfuretto o tsukutte iru.
Ở khu vực 〇〇 người ta đang làm tờ rơi được viết bằng nhiều thứ tiếng dành cho người nước ngoài.
我が社でもやっと男性向けの化粧品を売り出すことになった。
Waga sha demo yatto dansei-muke no keshōhin o uridasu koto ni natta.
Cuối cùng thì đồ trang điểm dành cho đàn ông được rao bán tại công ty tôi.
c. Ý nghĩa 2: <~に向けて> hướng tới mục tiêu ~
日本初の大型ロケットが月に向けて発射された。
Nipponhatsu no ōgata roketto ga tsuki ni mukete hassha sa reta.
Tên lửa loại lớn đầu tiên của nước Nhật được phóng tới mặt trăng.
来週のスピーチコンテストに向けて、毎日1時間以上練習している。
Raishū no supīchikontesuto ni mukete, mainichi 1-jikan ijō renshū shite iru.
Hàng ngày luyện tập một tiếng trở lên với mục tiêu tham gia cuộc thi hùng biện vào tuần sau.