Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Câu hỏi chỉ đường trong tiếng Nhật

Câu hỏi chỉ đường trong tiếng Nhật

Câu hỏi chỉ đường trong tiếng Nhật

A. Khi bị lạc hay không biết mình đang ở đâu?

1. Xin lỗi, Tôi bị lạc rồi, không biết hiện giờ tôi đang ở đâu?
すみません、道に迷ってしまいました。今どこにいますか。
(Sumimasen,-dō ni mayotte shimaimashita. Ima doko ni imasu ka.)

2. Xin lỗi, ở trên bản đồ này, tôi đang ở đâu? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか。
(Sumimasen, kono chizu de, watashi wa doko ni imasu ka? O oshiete moraemasen ka.)

3. Xin lỗi, tuyến đường, con phố này là gì vậy ạ? Hoặc con đường, tuyến phố này có tên là gì vậy? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。
(Koko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen ka.)

B. Khi muốn hỏi đường

1. Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… không?
すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.)

2. Xin lỗi, tôi muốn đi đến… bạn có thể chỉ cho tôi cách đi được không?
すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか。
(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka.)

3. Xin lỗi, tôi đi đến… bằng đường này có được không?
すみません、。。。には、この道でいいんですか。
(Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka.)

4. Xin lỗi, tôi muốn đi đến… thì tàu điện, ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vây?
すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか。
(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka.)

5. Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến… mất bao lâu?
すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか。
(Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka.)

6. Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?
すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか。
(Sumimasen, … e aruite itte moii desuka.)

7. Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe buýt không?
すみません、ここにはバス停がありませんか。
(Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka.)

8. Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi… thì còn cách nào khác không?
すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか。
(Sumimasen,… He wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka.)


Trái – ひだり (Hidari)

Phải – みぎ (migi)

Thẳng – まっすぐ (Massugu)

Rẽ – まがる (Magaru)

Rẽ phải – みぎにまがる (Migi ni magaru)

Rẽ trái – ひだりにまがる (Hidari ni magaru)

Đi thẳng – まっすぐいく (Massugu iku)

桜道 : Sakuramichi – Đường hoa Anh đào

Hãy đi thẳng:
「真っすぐ行って下さい」massugu ittekudasai

Hãy rẽ, quẹo sang hướng nào đó:
「曲がって下さい」magattekudasai

「で右に曲がって下さい」…de migi ni magatte kudasai : Hãy rẽ phải tại (địa điểm).

「で左に曲がって下さい」…de hidari ni magatte kudasai : Hãy rẽ trái tại (địa điểm).

Vị trí
「右側・左側にあります」: migigawa – hidarigawani arimasu : nó ở phía bên phải – trái

「すぐそこですよ」: sugu sokodesuyo ngay ở chỗ đó

「角を曲がったところですよ」kadowo magatta tokoro desuyo : nó ở ngay góc cua

「しばらく行ったところですよ」shibaraku itta tokoro desuyo. Phải đi khá xa mới tới.

「…を通り過ぎて」…wo tourisugite : đi vượt quá …

「…の中を通って」…no nakawo tootte : đi xuyên qua…

「….の隣」…no tonari : ở ngay cạnh…

「…の上」…no ue : ở phía trên

「…の向かい」…no mukai : ở phía đối diện

「…の手前/過ぎてすぐ」… no temae/ sugitesugu : trước…/ ngay khi vượt qua…

「角にあります」kadoni arimasu : ở góc

「突き当たりにある」tsukiatarini aru : ở cuối con đường.

「…通り沿い」… dourizoi : dọc theo đường ..

「すぐ分かりますよ」sugu wakarimasuyo : bạn sẽ thấy ngay.

Chúc mọi người học tập tốt.