Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 23: うたう
Giáo trình テーマ別 中級から学ぶ日本語 (Giáo trình học trung cấp)_chuukyuukara_manabu.
BÀI 23: 「うたう」: HÁT
Phần từ vựng:
Stt | Kanji | Hiragana/katakana | nghĩa |
1 | シャボン玉 | シャボンだま | bong bóng xà phòng |
2 | 屋根 | やね | mái nhà |
3 | 飛ばす | とばす | làm cho bay |
4 | 詩 | し | bài thơ |
5 | 作者 | さくしゃ | tác giả |
6 | 七色 | なないろ | bảy sắc |
7 | 輝く | かがやく | chiếu sáng, tỏa sáng |
8 | 舞う | まう | nhảy, múa |
9 | 歌詞 | かし | ca từ |
10 | およそ | khoảng chừng | |
11 | 考えつく | かんがえつく | nghĩ ra |
12 | 奥 | おく | góc, đáy lòng |
13 | 叫び | さけび | tiếng kêu |
14 | 託す | たくす | ủy thác |
15 | 我が子 | わがこ | bọn trẻ, con cái chúng ta |
16 | 余裕 | よゆう | dư thừa |
17 | やむを得ない | やむをとくない | đành phải |
18 | か弱い | かよわい | yếu đuối, nhu nhược, mỏng manh |
19 | 命 | いのち | sinh mệnh |
20 | 間引く | まびく | tỉa bớt, bỏ đi, cắt bỏ |
21 | 吹き散らす | ふきちらす | thổi bay |
22 | 鎮魂歌 | ちんこんか | bài chiêu hồn |
23 | 人知れず | ひとしれず | chưa thành hình người |
24 | 貧しい | まずしい | nghèo khổ |
25 | 農民 | のうみん | nông dân |
26 | 代わる | かわる | thay cho, thay thế |
27 | 請う | こう | cầu xin |
28 | 涙 | なみだ | nước mắt |
29 | 祈る | いのる | cầu nguyện |
30 | ~以上 | いじょう | trở lên |
31 | 最低 | さいてい | thấp nhất, tệ hại |
32 | 底 | そこ | đáy |
33 | 震える | ふるえる | run lên, chấn động, rung chuyển |
34 | ぶつける | trút lên | |
35 | 虹 | にじ | cầu vồng |
36 | 光り輝く | ひかりかがやく | chiếu sáng |
37 | 作物 | さくもつ | hoa màu |
38 | 実る | みのる | đạt được kết quả, thu hoạch |
39 | 不要(な) | ふような | không cần thiết |
40 | 一部 | いちぶ | một phần |
41 | 空ける | あける | tạo khoảng trống |
42 | 農村 | のうそん | nông thôn |
43 | 応じる | おうじる | ứng với, phù hợp với |
Phần ngữ pháp:
II – 文法
A. 「~以上」một khi đã thì…
入社した以上、これからまじめに働こうと思います。
một khi đã gia nhập công ty thì từ giờ sẽ làm việc chăm chỉ.
社長とけんかした以上、やむを得ないからほかの仕事を探そうと思います。
Một khi đã cãi nhau với giám đốc thì kô còn cách nào khách đành phải tìm một công việc khác.
B. 「~に応じて」theo,ứng với
お客様の口に応じて、味をこくしたりうすくしたりします。/SIZE]
Tuỳ theo khẩu vị của khách mà pha đậm hay nhạt
生徒のレベルに応じて、練習問題やテストを作ります
Ra đề kiểm tra hay luyện tập phải phù hợp với trình độ cùa học sinh
自分の収入に応じた生活をしていれば問題はないはずです。
Nếu sống theo thu nhập của bản thân thì chắc chắn sẽ không có vấn đề gì cả.
C. 「~なんて、およそ~ない」thiệt là, thiệt tình….hoàn toàn không ngờ tới
家や車を買うために子供を殺すなんて、およそ信じがたいです。
Thiệt là cái chuyện giết con để mua nhà hay xe chừng như thật khó tin
同じ間違いを繰り返すなんて、およそ考えられません
Thiệt tình lại lặp lại lỗi sai giống nhau thì không thể tin nổi
D. 「やむを得ず~(する)」sự việc mình kô muốn đành phải làm
両親が病気になったので、やむを得ず学校を休みます
Vì bố mẹ bị ốm nên ko có cách nào khác đành phải nghỉ học
約束があったので、やむを得ず会うことにしました。
Vì có hẹn nên buộc phải gặp