Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 104.〜というか・…というか
104.〜というか…というか (to iu ka~to iu ka)
a. 意味:Vừa ~ lại vừa ~ 思いつくままに評価の言葉を並べる。
b. 接続:
名詞 /「動詞・イ形容詞・ナ形容詞」の普通体 (というか) /
名詞 /「動詞・イ形容詞・ナ形容詞」の普通体 (というか) ただし、ナ形容詞現在形の「だ」は省略可
1, 彼女はかわいいという子どもっぽいというか、とにかく年よりはずいぶん若く見える。
Bà ấy vừa dễ thương tính lại trẻ con, dù là có tuổi rồi mà trông còn khá trẻ trung.
2, 「父は曲がったことが大嫌いな人です。くそまじめと言うか融通が利かないと言うか・…」
Bố tôi là người rất ghét loanh quanh. Bố vừa cực kỳ nghiêm túc lại vừa cứng nhắc.
3, 「山本のやつ、会社を辞めて自転車で世界一周旅行をするんだって。勇気があると言う無謀と言うか。でも、ちょっとうらやましいなあ」
Cái tên Yamamoto, nghe nói nghỉ việc cái là đi du lịch bằng xe đạp vòng quanh thế giới. Vừa can đảm lại vừa liều lĩnh. Cơ mà, có chút ghen tị nhỉ!