Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – だらけ (darake)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
17. ~だらけ
a. Ý nghĩa: Trong tình trạng có đầy thứ ~ (nghĩa tiêu cực)
b. Cấu trúc: Danh từ + だらけ
ほこりだらけの部屋/泥だらけのくつ
Hokori-darake no heya/ doro-darake no kutsu
Phòng đầy bụi/Giày đầy bùn.
数学の答案は間違いだらけだった。
Sūgaku no tōan wa machigaidarakedatta.
Đáp án môn toán có đầy lỗi.
苦労した祖父の手は固くてしわだらけだ。
Kurō shita sofu no te wa katakute shiwa-darakeda.
Bàn tay khắc khổ của ông tôi cứng và đầy nếp nhăn.
山頂までの道は石ころだらけだ。
Sanchō made no michi wa ishikoro-darakeda.
Đường lên đỉnh núi đầy sỏi đá.
父の部屋は本だらけで足の踏み場もない。
Chichi no heya wa hon-darake de ashinofumibamonai.
Phòng bố tôi chứa đầy sách đến nỗi không có chỗ để đi.