Tổng hợp những từ vựng, cụm từ đi với 気 (ki) trong tiếng Nhật
Các từ vựng với 気
気がある : hứng thú, nhiệt tình, nhân viên mới nhiệt tình làm việc, những người không thích mua hàng. (động từ v-ru, N + ni)
気にする :lo lắng về kỳ thi (trợ từ wo)
気になる: quan tâm, quan tâm về cửa hàng bánh mới mở
気に入る : ưng, thích, ưng ngôi biệt thự, ưng đôi giày
気にくわない : bất mãn, không thích, không thích thái độ của sếp
気がしない : không muốn, thấy hàng ăn bẩn, không muốn ăn nữa.
気が進まない : không thích, không sẵn sàng, được mời nhưng hôm nay ko sẵn lòng, để dịp khác.
気が向く : thích, tò mò, ko thích triển lãm nhưng tò mò nên vẫn đi thử.
気に障る : không ưa, không thích, không ưa những lời tôi nói, thì xin hãy nói ra.
気が合う : hợp với nhau tính cách, hợp với thằng hàng xóm
気を許す : tin tưởng, cùng là lưu học sinh, tin nhau thế mà cuối cùng bị lừa.
気まずい : cảm giác nặng nề, không thích, bị thằng trưởng phòng bắt quả tang, ko khí nặng nề.
気がつく : chú ý, nhận biết, nhận biết được tâm trạng người khác.
気をつける : chú ý, tối, chú ý kẻ trộm
気にかける : lo lắng, lo lắng bán chạy hàng.
気をつかう : để ý: thành nhân viên, để ý tới quần áo.
気を配る : để ý, vì sức khỏe, để ý ăn uống hàng ngày.
気が利く : nhạy cảm, biết 2 đứa muốn nói chuyện riêng -> té về sớm
気が回る : tinh ý, để ý những thứ nhỏ nhặt.
士気 : tinh thần làm việc (Chỉ tinh thần)
気質 : khí chất (Chỉ tinh thần)
気が合う : hợp tính nhau (Chỉ tinh thần)
気が重い : tâm trạng nặng nề (Chỉ tinh thần)
気が変わる : thay đổi cách nghĩ : (Chỉ tinh thần)
気が狂う : điên, phát điên
(くるう _ 狂: CUỒNG) (Chỉ tinh thần)
空気 : không khí
(くうき) : (Chỉ chất khí)
気体 : chất khí (Chỉ chất khí)
気持ち : cảm giác (Chỉ cảm giác)
気持ちがいい : thấy thoải mái, sung sướng (Chỉ cảm giác)
気持ち悪い : ghê, tởm (nhìn thấy sâu bọ chẳng hạn) (Chỉ cảm giác)
気分 : cảm xúc, tâm trạng (Chỉ cảm giác)
~気がする : cảm thấy là ~, cảm giác là ~ (Chỉ cảm giác)
気をつける : cẩn thận
(気をつけてね : Hãy cẩn thận nhé!) (Chỉ sự để tâm, quan tâm)
気づく : nhận thấy (Chỉ sự để tâm, quan tâm)
気を配る : để tâm, quan tâm tới ai đó, thứ gì đó (Chỉ sự để tâm, quan tâm)
気にする để tâm, bận tâm (vì thứ gì đó làm lo lắng, khó chịu, …) (Chỉ sự để tâm, quan tâm)
無邪気な : vô tư / ngây thơ, vô tội
(むじゃきなーVÔ TÀ KHÍ)
気難しい : khó tính
何気ない : không có ý gì (なにげない)
気が済む : an lòng, hài lòng
人気 : sự yêu thích (của mọi người / số đông)
人気がある : được mọi người yêu thích
人気が出る : bắt đầu được yêu thích
人気が落ちる : bị giảm sự yêu thích
人気が高い : rất được yêu thích
人気をとる : làm cho mọi người yêu thích
人気のないN : N không được yêu thích (ca sỹ chẳng hạn)
~する気がしない : không định / không muốn làm gì
Tổng hợp những cụm từ đi với 気 hay gặp
1) 気が….
✔️気が付く (きがつく): nhớ ra, nhận ra, nhận thấy, để ý thấy
✔️気がする : cảm thấy, linh cảm
✔️気が変わる (きがかわる): thay đổi suy nghĩ
✔️気がある : quan tâm, thích, muốn, để ý đến
✔️やる気 : hứng (muốn làm gì đó)
✔️気が合う (きがあう): hợp (tính) ai đó, chơi được với ai
✔️気がいらいらする : nóng ruột, sốt ruột
✔️気が散る (きがちる): xao nhãng
✔️気が立つ (きがたつ): hào hứng
2) 気を…
✔️気を付ける (きがつくる): cẩn thận, để ý
✔️気を入れる (きをいれる): tập trung, chú tâm
✔️気を失う (きをうしなう): bất tỉnh nhân sự, ngất đi
✔️気を引き立てる (きをひきたてる): động viên
✔️気を配る (きをくばる): quan tâm
3) 気に…
✔️気になる : tò mò, suy nghĩ lung lắm về cái gì đó
✔️気にする : lo lắng, bận tâm về cái gì đó
✔️気にしない : đừng bận tâm, không quan tâm/ đếm xỉa
✔️気に入る : yêu thích, ưa thích