Học Từ vựng Soumatome N3: Tuần 6 Ngày 1
***
Mục từ | Hán tự | Nghĩa | |
とつぜん | 突然 | đột nhiên; đột ngột | |
とつぜんでんわがなった | 突然電話が鳴った | đột nhiên điện thoại reo | |
いきなり | bất ngờ; đột ngột | ||
いきなりなきだす | いきなり泣き出す | đột nhiên bật khóc | |
とたんに | đột nhiên | ||
とたんになきだす | とたんに泣き出す | đột nhiên òa khóc | |
やっと | cuối cùng thì | ||
やっとけががなおった | やっとけがが治った | cuối cùng thì vết thương cũng lành | |
とうとう | cuối cùng; sau cùng | ||
うちのねこがとうとうしんでしまった | うちの猫がとうとう死んでしまった | cuối cùng con mèo ở nhà đã chết mất | |
けっきょく | 結局 | kết cục; rốt cuộc | |
どりょくしたが、けっこうむだだった | 努力したが、結局むだだった | nỗ lực nhưng rốt cuộc vô ích | |
ついに | cuối cùng | ||
ついにえがかんせいした | ついに絵が完成した | cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh | |
よく | thường xuyên, hết sức, rất | ||
よくこのレストランにきます | よくこのレストランに来ます | thường đến nhà hàng này | |
きのうは、よくねました | 昨日は、よく寝ました | hôm qua ngủ ngon giấc | |
「よくやった!」 | làm tốt lắm | ||
たいてい | thường | ||
たいていがいしょくします | たいてい外食します | thường ăn ngoài | |
ふだん(は) | thông thường; thường thường | ||
ふだんは(お)さけをのみません。 | ふだんは(お)酒を飲みません。 | thường thì không uống rượu | |
ふつう(は) | thường | ||
つゆのじき、ふつう(は)あめがおおい | 梅雨の時期、ふつう(は)雨が多い。 | mùa mưa thường mưa hoài | |
たまに | thi thoảng; đôi khi | ||
たまにえいがにいきます | たまに映画に行きます | thỉnh thoảng đi xem phim | |
かなり | kha khá | ||
かなりおおきいいえ | かなり大きい家 | nhà khá lớn | |
ひとがかなりいる | 人がかなりいる | khá nhiều người | |
けっこう | tạm được; tương đối | ||
いまのいえは、けっこうきにいっている | 今の家は、けっこう気に入っている | khá thích căn nhà hiện giờ | |
ものすごく | cực kì | ||
あしがものすごくいたい | 足がものすごく痛い | chân đau quá | |
めちゃくちゃ | quá mức | ||
むちゃくちゃ | lộn xộn | ||
めちゃくちゃやすい | めちゃくちゃ安い | quá rẻ | |
じゅんばんがむちゃむちゃだ | 順番がむちゃくちゃだ | thứ tự lộn xộn | |
じこでくるまがめちゃくちゃにこわれた | 事故で車がめちゃくちゃに壊れた | bị tai nạn xe hư hỏng nặng | |
ぜひ | nhất định | ||
ぜひとも | nhất định | ||
ぜひともおこしください | ぜひともお越しください | nhất định ghé chơi đấy | |
どうか | bằng cách này hay cách khác | ||
どうかおねがいします | どうかお願いします | bằng cách nào đó xin giúp cho ạ | |
まず | trước hết; trước tiên | ||
かえったら、まずおふろにはいる | 帰ったら、まずお風呂に入る | về đến nhà trước tiên vào tắm | |
とにかく | dù gì chăng nữa | ||
ともかく | dù gì chăng nữa | ||
いいわけなどしないで、とにかくべんきょうしなさい | 言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい | đừng ngụy biện nữa, dù gì cũng học đi | |
一度に | cùng một lúc | ||
いちどにはながさく | 一度に花が咲く | hoa nở đồng loạt | |
いっぺんに | ngay lập tức | ||
たまったしゅくだいをいっぺんにかたづける | たまった宿題をいっぺんに片付ける | lập tức giải quyết đống bài tập còn tồn | |
いっぺんにつかれがでた | いっぺんに疲れが出た | mệt bất thình lình |
***