Home / Từ vựng N1 / 100 Phó Từ N1 quan trọng

100 Phó Từ N1 quan trọng

100 Phó Từ N1 quan trọng
100 PHÓ TỪ N1 QUAN TRỌNG phải thuộc lòng trước khi vào phòng thi

No. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa
1 あらかじめ arakajime trước, sẵn trước
2 敢えて あえて aete dám làm, mạn phép
3 あくまで akumade đến cùng, kiên trì
4 あまりにも amari ni mo quá mức
5 案の定 あんのじょう anno jō đúng như dự đoán
6 如何にも いかにも ika nimo quả nhiên, đúng là
7 如何に いかに ika ni như thế nào
8 如何にして いかにして ika ni shite bằng cách nào
9 何れ いずれ izure sớm hay muộn
10 いっそ isso thà rằng
11 一旦 いったん ittan tạm thời
12 未だに いまだに imadani cho đến bây giờ
13 未だ いまだ imada vẫn chưa
14 愈々 いよいよ iyoiyo cuối cùng thì
15 言わば いわば iwaba có thể nói là
16 所謂 いわゆる iwayuru gọi là
17 大いに おおいに ōini rất, nhiều
18 恐らく おそらく osoraku có lẽ
19 凡そ およそ oyoso khoảng, đại khái
20 却って かえって kaette ngược lại
21 予て かねて kanete trước đây
22 兼ね兼ね かねがね kanegane từ lâu
23 辛うじて かろうじて karōjite vừa đủ, suýt soát
24 極めて きわめて kiwamete cực kỳ
25 尽く ことごとく kotogotoku toàn bộ
26 流石に さすがに sasuga ni quả thật
27 さぞ sazo chắc hẳn
28 左程 さほど sahodo không… lắm
29 頻りに しきりに shikirini liên tục
30 次第に しだいに shidaini dần dần
31 じっくり jikkuri kỹ lưỡng
32 実に じつに jitsuni thật là
33 しょっちゅう shotchū thường xuyên
34 頗る すこぶる sukoburu cực kỳ
35 既に すでに sudeni đã
36 精々 せいぜい seizei nhiều nhất
37 相当 そうとう sōtō khá, đáng kể
38 抑々 そもそも somosomo vốn dĩ
39 絶えず たえず taezu liên tục
40 忽ち たちまち tachimachi ngay lập tức
41 度々 たびたび tabitabi nhiều lần
42 偶々 たまたま tamatama tình cờ
43 単に たんに tan ni đơn thuần
44 つい tsui lỡ…
45 遂に ついに tsuini cuối cùng
46 常に つねに tsuneni luôn luôn
47 てっきり tekkiri cứ tưởng
48 とっくに tokkuni từ lâu
49 兎角 とかく tokaku hay bị…
50 兎も角 ともかく tomokaku dù sao thì
51 どうにか dōnika bằng cách nào đó
52 どうやら dōyara có vẻ như
53 なお nao thêm nữa
54 何しろ なにしろ nanishiro dù gì thì
55 何分 なにぶん nanibun dù sao
56 なんだか nandaka hơi hơi
57 なんとなく nantonaku không hiểu sao
58 なんとも nantomo không… lắm
59 俄かに にわかに niwakani đột ngột
60 軒並み のきなみ nokunami đồng loạt
61 甚だ はなはだ hanahada rất, vô cùng
62 延いては ひいては hiite wa dẫn đến
63 ひたすら hitasura hết sức
64 一先ず ひとまず hitomazu tạm thời
65 一頃 ひところ hitokoro một thời
66 ひょっとすると hyotto suru to có lẽ
67 ほぼ hobo hầu như
68 誠に まことに makoto ni thật sự
69 正しく まさしく masashiku đúng là
70 正に まさに masani đúng lúc
71 況して まして mashite huống chi
72 全く まったく mattaku hoàn toàn
73 まるで marude giống như
74 滅多に めったに mettani hiếm khi
75 専ら もっぱら moppara chủ yếu
76 漸く ようやく yōyaku cuối cùng
77 わざわざ wazawaza cố tình
78 僅かに わずかに wazuka ni một chút
79 間もなく やがて yagate chẳng mấy chốc
80 やたらに yatarani bừa bãi, quá mức
81 止むを得ず やむをえず yamu oezu bất đắc dĩ
82 やや yaya hơi
83 余程 よほど yohodo rất, khá
84 より yori hơn
85 余程 よほど yohodo rất nhiều
86 碌に ろくに rokuni chẳng… gì cả
87 割と わりと warito khá là
88 割合に わりあいに wariai ni tương đối
89 何れにせよ いずれにせよ izure ni seyo dù thế nào
90 思い切り おもいきり omoikiri hết sức
91 思わず おもわず omowazu vô thức
92 折り返し おりかえし orikaeshi ngay sau đó
93 早速 さっそく sassoku ngay lập tức
94 至って いたって itatte vô cùng
95 殊に ことに kotoni đặc biệt
96 取り分け とりわけ toriwake nhất là
97 やたらと yatarato quá mức
98 尚更 なおさら naosara càng… hơn
99 ぐっと gutto đáng kể, nhiều
100 やむなく yamu naku đành phải

Học thêm:

Xem thêm:
Từ vựng N1 đã từng xuất hiện trong JLPT N1 (2021-2024)
Sách Tettei Luyện Thi Từ Vựng JLPT N1 (Có đáp án) PDF