Home / Minna no Nihongo / Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 13

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 13

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 13

Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 13
Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựng Romaji Kanji nghĩa
あそびます asobimasu 遊びます chơi
およぎます oyogimasu 泳ぎます bơi lội
むかえます mukaemasu 迎えます đón
つかれます tsukaremasu 疲れます mệt mỏi
だします dashimasu 出します giao, nộp
はいります hairimasu 入ります vào, bỏ vào
でます demasu 出ます đi ra ngoài
けっこんします kekkonshimasu 結婚します kết hôn
かいものします kaimono shimasu 買い物します mua sắm
しょくじします shokujishimasu 食事します dùng bữa, ăn cơm
さんぽします sanposhimasu 散歩します đi dạo
たいへん な Taihen’na 大変 な vất vả
ほしい hoshii 欲しい muốn
さびしい sabishii 寂しい buồn
ひろい hiroi 広い rộng
せまい semai 狭い hẹp
しやくしょ shiyakusho 市役所

Văn phòng hành chính quận, thành phố.

プール puuru hồ bơi
かわ kawa sông, dòng sông
けいざい keizai 経済 kinh tế
びじゅつ bijutsu 美術 mỹ thuật
つり tsuri 釣り ~をします việc câu cá
スキー sukii trượt tuyết
かいぎ kaigi 会議 hội họp, cuộc họp
とうろく touroku 登録 đăng kí
しゅうまつ shuumatsu 週末 cuối tuần
なにか nanika 何か cái gì đó
どこか dokoka chỗ nào đó
おなかがすきました onaka ga sukimashita đói bụng
おなかがいっぱいです onaka ga ippai desu no rồi
のどがかわきました nodo ga kawakimashita khát nước
そうですか soudesuka thế à
そう しましょう sou shimashou làm như vậy nhé
ていしょく teishoku 定食 cơm suất, cơm phần
ぎゅうどん gyuudon 牛どん cơm thịt bò
べつべつに betsubetsu ni 別々に riêng biệt, riêng ra

Chúc các bạn học tốt.