Home / Minna no Nihongo / Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 35

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 35

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 35

Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 35
Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ Vựng Romaji Kanji Nghĩa
さきます sakimasu 咲きます nở (hoa)
かわります kawarimasu 変わります thay đổi, đổi
こまります komarimasu 困ります rắc rối, khó xử, có vấn đề
つけます tsukemasu 付けます vẽ , đánh dấu
ひろいます hiro imasu 拾います nhặt lên
かかります kakarimasu có điện thoại
らく(な) raku (na) 楽(な) thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
ただしい tadashi i 正しい đúng, chính xác
めずらしい mezurashī 珍しい hiếm có
かた kata vị, người
むこう mukou  向こう bên kia, bên đấy
しま shima đảo, hòn đảo
むら mura làng
みなと Minato cảng, bến cảng
きんじょ kinji ~yo 近所 hàng xóm, khu vực lân cận
おくじょう o kuji ~you 屋上 mái nhà, nóc nhà
かいがい kai ga i 海外 nước ngoài, hải ngoại
やまのぼり ya ma nobori 山登り leo núi
ハイキング haikingu đi bộ trên núi
きかい ki kai 機会 cơ hội
きょか ki ~yoka 許可 phép, giấy phép
まる maru tròn, vòng tròn
そうさ sousa 操作 thao tác
ほうほう houhou 方法 phương pháp
せつび setsu bi 設備 thiết bị
カ-テン ka – ten cái rèm
ひも himo sợi dây
ふた futa cái nắp
wa cái lá
きょく kyoku bài hát, bản nhạc
たのしみ tanoshimi 楽しみ niềm vui, điều vui
もっと motto hơn , nữa
はじめに hajime ni 初めに đầu tiên , trước hết
これでおわります kore de owarimasu これで終わります đến đây là hết, chúng ta dừng ở đây
それなら sorenara nếu thế thì, vậy thì
やこうバス yakoubasu 夜行バス (chuyến) xe buýt chạy đêm
りょこうしゃ ri ~yokousha 旅行社 công ty du lịch
くわしい kuwashī 詳しい cụ thể, chi tiết
スキーじょう sukiijou スキー場 địa điểm trượt tuyết
しゅ shi ~yu đỏ, màu đỏ
まじわります majiwarimasu 交わります giao lưu, quan hệ với
ことわざ kotowaza tục ngữ
なかよくします nakayoku shimasu 仲よくします quan hệ tốt với, chơi thân với
ひつよう(な) hitsu-yō (na) 必要(な) cần thiết

Chúc bạn học tốt, thi tốt.