Home / Từ vựng / Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y tế, Bệnh viện, Thuốc, Khoa khám bệnh

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y tế, Bệnh viện, Thuốc, Khoa khám bệnh

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y tế, Bệnh viện, Thuốc, Khoa khám bệnh

Tất tần tật từ vựng liên quan đến Y tế, Bệnh viện, Thuốc, Khoa khám bệnh
Cả nhà lưu lại và chia sẻ nhau cùng học nhé!

薬、薬品 : thuốc くすり、やくひん
治療薬、医薬品 : thuốc chữa trị ちりようやく、いやくひん
消毒薬 : thuốc khử trùng しょうどくやく
ワクチン : vắc xin
タミフル : tamifru

液体の薬、シロップ : thuốc nước えきたいのくすり
錠剤 : thuốc viên じょうざい
粉薬 : thuốc bột こなぐすり
カプセル : thuốc viên nhộng
軟膏 : thuốc mở なんこう

点眼薬 : thuốc nhỏ mắt てんがんやく、めぐすり
湿布 : túi chườm nóng/ lạnh しっぷ
冷湿布: túi chườm lạnh
風邪薬 : thuốc cảm かぜぐすり
咳止め薬 : thuốc chữa ho せきどめぐすり

解熱剤 : thuốc hạ sốt げねつざい
頭痛薬 : thuốc nhức đầu ずつうやく
生理痛薬 : thuốc giảm đau bụng sinh lý せいりつうやく
下痢止め : thuốc trị tiêu chảy げりどめ
便秘薬 : thuốc trị táo bón べんぴやく

胃薬 : thuốc đau bao tử いぐすり
虫刺されの薬 : thuốc trị ngứa do côn trùng
(消毒用)アルコール : cồn
オキシドール : nước oxy già
松葉杖 : cái nạng まつばづえ

車椅子 : xe lăn くるまいす
脱脂綿 : bông thấm だっしめん
ガーゼ : miếng gạc
絆創膏 : băng cá nhân ばんそうこう=ばんどえいど
包帯 ほうたい miếng vải dùng để băng bó vết thương

薬局 : hiệu thuốc
病院 : bệnh viện
医者 : bác sĩ
主治医 : bác sĩ điều trị chính
担当医 : bác sĩ phụ trách

歯医者 : nha sỹ
看護師 : y tá
薬剤師 : dược sỹ
病人 : người bệnh
患者 : bệnh nhân

怪我人 : người bị thương
体温 : thân nhiệt
体温計 : nhiệt kế
検温 : đo nhiệt độ  けんおん
脈をとる : đo mạch  みゃく

血圧 : huyết áp  けつあつ
高血圧 : huyết áp cao  こうけつあつ
低血圧 : huyết áp thấp  ていけつあつ
血糖値 : đường huyết  けっとうち
血液 : máu  けつえき

血液検査 : xét nghiệm máu  けつえきけんさ
血液型 : nhóm máu  けつえきがた
∟ A型なら 『 Máu nhóm A 』
血液凝固 : sự đông máu けつえきぎょうこ
充血する : sung huyết  じゅうけつ

止血する : cầm máu  しけつ
輸血する; truyền máu  ゆけつ
レントゲン : chụp x quang
X 線検査 : kiểm tra bằng tia x quang

超音波検査 : sóng siêu âm ちょうおんぱけんさ
心電図 : điện tâm đồ  しんでんず
胃カメラ : soi dạ dày
CTスキャン : chụp CT
傷口を洗う : rửa vết thương  きずぐちをあらう

消毒 : khử trùng
注射、点滴 : tim tĩnh mạch
ツベルクリン反応検査 : Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao
麻酔をかける : gây mê ますいをかける
手術 : phẫu thuật しゅしゅつ

人工透析 : chạy thận じんこうとうせき
検尿 : xét nghiệm nước tiểu けんにょう
検便 : xét nghiệm phân けんべん
コンタクトレンズ : kính sát tròng
メガネ : mắt kính

ストレッチャー : cái cáng
人工呼吸 : hô hấp nhân tạo じんこうこきゅう
入院 : nhập viện、nằm viện にゅういん
通院 : đi viện つういん
安静にする : nghỉ ngơi あんせいにする

静養する : tĩnh dưỡng せいよう
リハビリ : phục hồi chức năng
回復 : hồi phục かいふく
退院 : ra viện  たいいん
予防 : phòng ngừa よぼう

予防接種 : tiêm chủng よぼうせっしゅ
健康保険証 : sổ bảo hiểm y tế けんこうほけんしょう
既往症 : tiền sử bệnh きおうしょう、
→→過去にかかったことがある病気で、現在は治っているもののこと

健康診断を受ける : kiểm tra sức khoẻ けんこうしんだんをうける
人間ドック : kiểm tra y tế toàn diện

ズキズキ : nhức đau ・・・激しいうずくような痛み
ヒリヒリ : rát ・・・火傷(カショウ=やけど)のような痛み
ガンガン : như búa bổー・・・脈打つような痛み
激しく : mạnh
強く : nhiều

鈍く(にぶく)âm ỉ ・・・しくしくと痛む
地味に : đau hơi hơi ・・・軽い痛み
ずっと(絶えず) : liên tục
チクチクとした : nhói
ちょっとチクっとする : nhoi nhói

刺すような : đau giống như bị đâm
締め付けられるように : đau thắt lại・・・圧迫されるような痛み
周期的に : đau từng đợt ・・・断続的な痛み
痺れるような : tê しびれる
電気が走るような : điện được chạy

喉が痛い : đau họng
腹痛 : đau bụng
胃痛 : đau dạ dày
頭が痛い : đau đầu
痛くない: không đau.

そんなに痛くない : Không đau đến thế đâu ạ, nó không đau lắm
痛いけどまだ我慢できる : Tôi đau nhưng vẫn chịu đựng được.
痛い : Tôi bị đau.
すっごい痛い。めちゃくちゃ痛い : Rất đau đớn, Rất là đau.
ヤバイ、マジでヤバイ。オワタ : Nguy hiểm, Chết rồi.

我慢できないほど痛い : Đau chịu không nổi.
死にそうなくらい痛い : đau gần chết.

Tên các bộ phận trên cơ thể:
髪 : tóc トック
頭 : đầu ダウ
耳 : tai タイ
額 : trán チャン
こめかみ : thái dương
顔 : mặt マッ
頬 : má マー
目 : con mắt コン マッ
瞼 : mí mắt ミー マット
鼻 : mũi はな
口 : miệng ミエン
唇 : môi くち
歯 : răng は
虫歯 : răng sâu むしば
舌 : lưỡi した
顎 : hàm、cằm あご
喉 : cổ họng のど
首 : cổ くび
肩 : vai かた
胸 : ngực むね
胃 : dạ dày い
腹 : bụng おなか
胴体 : thân だうたい
背中 : lưng せなか
腰 : hông こし
ウエスト : vòng eo
尻 : mông おしり
手 : tay て
腕 : cánh tay うで
肘 : khuỷu tay ひじ
手首 : cổ tay てくび
指 : ngón tay ゆび
爪 : móng tay つめ
足 : chân あし
股 : bap dui
太もも : đùi ドゥイ
膝 : đầu gối ひざ
足首 : mắt cá chân  マット カー チャン
かかと : gót chân ゴッ チャン
つま先 : ngón chân ゴン チャン

(   )日前から痛いです。
Tôi bị đau từ(  ) ngày trước
(今朝)から【お腹】が痛いです。
Tôi bị đau 【bụng】 từ (sáng hôm nay)
●日前 : ● ngày trước
昨日 : hôm qua きのう
昨晩 : tối hôm qua さくばん
今朝 : sáng hôm nay けさ
(  )時に症状ができます。
Triệu chứng của bệnh có từ (  ).
khi~ ~時に、~の時に
Trong khi ~ ~と同時に、~している最中に
Trước khi~ ~前に、~する前に
Sau khi ~ ~後に、~した後で
安静時
Khi nghỉ ngơi
動いた時
khi di chuyển
触った時
khi chạm tay vào
ここを押した時
khi ấn chỗ này
薬を使用する前
Trước khi uống thuốc
薬を使用した後
Sau khi uống thuốc
投薬中
Trong khi uống thuốc được cấp
食前
Trước khi ăn
食後
sau khi ăn
空腹時
khi đói
薬を服用した後
sau khi uống thuốc
病院で薬を服用した後
sau khi uống thuốc tại bệnh viện
薬の服用を止めた後
sau khi ngừng uống thuốc
食後に吐き気などの症状が出ます。
Có biểu hiện như buồn nôn sau khi ăn.
薬を服用した後に吐き気が止まりました。
Không còn buồn nôn sau khi uống thuốc.
薬を服用した後に吐き気がします。
Thấy buồn nôn sau khi uống thuốc.

気持ちが悪い(具合が悪い、気分が悪い)。
Tôi cảm thấy khó chịu
風邪を引いた。
Tôi bị cảm.
喉が痛くて、鼻水もでます。
Tôi bị đau họng và sổ mũi.
39度の熱があります。
Tôi bị sốt 39 độ C.
ここが痛いです。
Tôi bị đau ở đây.
転倒して( cửa )を打ちました。(ぶつけました)
Tôi ngã xuống và va vào ( cửa ).
(  )から血が出ています。
Tôi bị chảy máu ở (  )
胃の辺りが締め付けられるように痛いです。
Cảm thấy đau như vùng gần dạ dạy bị thắt lại
喉がヒリヒリ痛みます。
Cổ họng đau rát.
咳が止まりません。
Ho liên tục không ngừng.
胸がムカムカして吐き気がします。
Thấy chờn chợn như muốn ói.
呼吸が苦しく、息がしづらいです。
Tôi thở khó khăn, khó thở.
お腹が常に痛いです。
Bụng lúc nào cũng thấy đau.
下腹部が痛いです。
Đau bụng dưới.
お腹が突然痛み出します。
Tự dưng thấy đau bụng.
便秘気味です。
Hơi bị bón.
背中の後ろに鈍痛ドンツウがあります。
Đau âm ỉ sau lưng.
発疹ハッシンができてかゆくてたまりません。
Nổi mụn ngứa ngáy, khó chịu.
手にしびれを感じます。
Cảm thấy tê tay.
3日前から右下の奥歯が痛いです。
Tôi bị đau răng hàm dưới bên phải từ trước 3 ngày.
右上の : trên bên phải
右下の : dưới bên phải
左上の : trên bên trái
左下の : dưới bên trái
奥歯 : răng hàm
上の前歯 : răng cửa hàm trên
下の前歯 : răng cửa hàm dưới
歯の詰め物が取れました。
Chỗ trám răng bị rơi ra.
差し歯が取れました。
Răng sứ bị rơi ra.
(知覚過敏で)歯にしみます。
Răng của tôi rất buốt.

私は病気です。
tôi bị ốm.
私は病気かもしれません。
Có lẽ là tôi bị ốm rồi.
私は(  )にかかっています。
tôi bị (  ).
私は(  )にかかっているかもしれません。
Có lẽ là tôi bị (  ).
風邪 : cảm、cảm nặng
流行性耳下腺炎(おたふく風邪) : bệnh quai bị
肺炎 : viêm phổi
インフルエンザ : cảm cúm
伝染病 : bệnh truyền nhiễm
SARS : hội chứng hô hấp cấp tính nặng
結核 : bệnh lao
喘息 : bệnh hen, suyễn
気管支炎 : viêm phế quản
扁桃炎 : viêm amidan
頭痛 : đau đầu
偏頭痛 : chứng đau nửa đầu
膀胱炎 : viêm bàng quang
虫垂炎、盲腸 : viêm ruột thừa
肝炎 : viêm gan
∟ A型肝炎なら viêm gan A となります。
胃潰瘍 : viêm dạ dày
食中毒 : ngộ độc thưc phẩm
できもの : mụn
筋肉痛 : đau cơ
内出血 : chảy máu trong
骨折 : gãy xương
骨粗しょう症 : bệnh loãng xương
痔 : bệnh trĩ
ヘルニア : thoát vị đĩa đệm
肥満 : béo phì
高血圧症 : bệnh cao huyết áp
糖尿病 : bệnh tiểu đường
不整脈 : loạn nhịp tim
心臓病 : bệnh tim
チアノーゼ : tím tái
脳卒中 : đứt mạch máu não
癌 : ung thư
胃癌 : ung thư dạ dày
良性腫瘍 : khối u lành tính
悪性腫瘍 : khối u ác tính
日射病 : say nắngにっしゃびょう
熱射病 : say nóngねっしゃびょう
アレルギー : Dị ứng
花粉症 : dị ứng phấn hoaかふんしょう
エイズ : si đa
性病 : bệnh hoa liễu
梅毒 : bệnh giang mai
淋病 : bệnh lậu
更年期障害 : rối loạn kinh nguyệt
こうねんきしょうがい
ヒステリー : Kích động
認知症 : trí nhớ kém にんちびょう
アルツハイマー病 : bệnh tâm thần
うつ病 : bệnh trầm cảm
自閉症 : bệnh tự kỷ
拒食症 : bệnh chán ăn
摂食障害 : rối loạn âm dương
不眠症 : bệnh mất ngủ
ノイローゼ : ối loạn thần kinh
性同一性障害 : rối loạn giới tính

診療科 : chuyên khoa  チュエン コア
∟ 『 専門(chuyên)の科(khoa) 』 という意味。
内科 : khoa nội  ないか
外科 : khoa ngoại  げか
歯科 : nha khoa しか
皮膚科 : khoa da liễu  ひふか
眼科 : khoa mắt がんか
耳鼻咽喉科 : khoa tai mũi họng じびいんこうか
小児科 : khoa nhi しょうにか
産婦人科 : sản phụ khoa さんふじんか
整形外科 : khoa chấn thương chỉnh hình せいけいげか
泌尿器科 : khoa tiết niệu ひにょうきか

診察 : khám bệnh  しんさつ
診断 : chuẩn đoán  しんだん
治寮、手当て : trị liệu、chữa trị  ちりょう、てあて
応急処置 : sơ cứu  おあきゅうしょち
応急手当 : cấp cứu おうきゅうてあて
診断書 : giấy chuẩn đoán しんだんしょ
処方箋 : toa thuốc しょほうせん
処方箋薬 : thuốc kê đơn

熱がある : sốt  ねつがある
寒気 : cảm lạnh  かんき
咳が出る : ho  せきがでる
鼻水が出る : sổ mũi  はなみずがでる
吐き気 : buồn nôn  はきけがする
胸焼け : ợ chua むねやけ
下痢 : tiêu chảy、ỉa chảy げり
息苦しい : khó thở  いきくるしい
動悸がする : tim đập nhanhドウキがする
しびれ : tình trạng tê
耳鳴り : ù tai みみなり
めまい : chóng mặt  チョン マット
発疹が出る : phát ban  はっしんがでる
出血 : chảy máu しゅっけつ
湿疹 : viêm da、chàm、ghẻ lở しっしん
かゆい : ngứa

薬 : thuốc  トゥオック
薬局 : hiệu thuốc  ヒエウ トゥオック
病院 : bệnh viện  ベン ヴィエン
医者 : bác sĩ  バック シー
主治医 : bác sĩ điều trị chính  バック シー ディェウ チ チン
担当医 : bác sĩ phụ trách
歯医者 : nha sỹ  ニャー シー
看護師 : y tá  イー ター
薬剤師 : dược sỹ  ズゥオック シー
病人 : người bệnh  ゴイ ベイン
患者 : bệnh nhân  ベン ニャン
怪我人 : người bị thương  ゴイ ビ トゥオン
体温 : thân nhiệt  ターン ニェット
体温計 : nhiệt kế  ニェット ケー
検温 : đo nhiệt độ  ド ニェット ド
脈をとる : đo mạch  ド マィック
血圧 : huyết áp  フイエット アップ
高血圧 : huyết áp cao  フイエット アップ カオ
低血圧 : huyết áp thấp  フイエット アップ タップ
血糖値 : đường huyết  ドゥオン フイエット
血液 : máu  マウ
血液検査 : xét nghiệm máu  セット ギエム マウ
血液型 : nhóm máu  ニョム マウ
∟ A型なら 『 Máu nhóm A 』
血液凝固 : sự đông máu  ス ドン
充血する : sung huyết  スン フイエット
止血する : cầm máu  カム マウ
輸血する;truyền máu  チュイエン マウ
レントゲン : chụp x quang  チュップ エックス クワン
X 線検査 : kiểm tra bằng tia x quang  キエム チャー バン ティア エックス クワン
超音波検査 : sóng siêu âm  ソン シエウ アム
心電図 : điện tâm đồ  ディエン タム ドー
胃カメラ : soi dạ dày  ソイ ザ ザイ
CTスキャン : chụp CT  チュップ シーティー
傷口を洗う : rửa vết thương  ルーア ヴェット トゥオン
消毒 : khử trùng  クー チュン
注射、点滴 : tim tĩnh mạch  ティム ティーン マィック
ツベルクリン反応検査 : Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao
麻酔をかける : gây mê   ガイ メー
手術 : phẫu thuật   ファウ トゥアット
人工透析 : chạy thận  チャーイ タン
検尿 : xét nghiệm nước tiểu  セット ギエム ヌオック ティエウ
検便 : xét nghiệm phân  セット ギエム ファン
コンタクトレンズ : kính sát tròng   キン サット チョン
メガネ : mắt kính  マット キン
ストレッチャー : cái cáng  カイ カン
人工呼吸 : hô hấp nhân tạo  ホー ハップ ニャン タオ
入院 : nhập viện ニャップ ヴィエン、nằm viện ナム ヴィエン
通院 : đi viện  ディー ヴィエン
安静にする : nghỉ ngơi  ギイー ゴイ
静養する : tĩnh dưỡng  チン ズオン
リハビリ : phục hồi chức năng  フック ホイ チュック ナン
回復 : hồi phục  ホイ フック
退院 : ra viện  ザー ヴィエン
予防 : phòng ngừa フォン グア
予防接種 : tiêm chủng  ティエム チュン
健康保険証 : sổ bảo hiểm y tế ソー バオ ヒエム イー テー
既往症 : tiền sử bệnh ティエン スー ベン
∟既往症、既往歴とは、過去にかかったことがある病気で、現在は治っているもののこと。
診断治療の参考になることもあるので病歴や手術歴はわかる限り申告しておきましょう。
健康診断を受ける : kiểm tra sức khoẻ キエム チャー スック ホーエ
人間ドック : kiểm tra y tế toàn diện キエム チャー イー テー トゥアン ディエン

===
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện
総合病院(そうごうびょういん): Bệnh viện đa khoa
病棟(びょうとう): Tòa nhà Bệnh viện
内科(ないか): Nội khoa
外科(げか): Ngoại khoa
小児科(しょうにか): Khoa nhi

耳鼻科(じびか): Khoa tai mũi họng
産婦人科(さんふじんか): Khoa sản
眼科(がんか): Khoa mắt
歯科(しか): Khoa răng
消化器科(しょうかきか): Khoa tiêu hóa

呼吸器科(こきゅうきか): Khoa hô hấp
お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)
薬局(やっきょく): Hiệu thuốc
先生(せんせい)、医者(いしゃ): Bác sĩ
歯医者さん(はいしゃさん): Nha sĩ

患者(かんじゃ): Bệnh nhân
介護(かいご): Điều dưỡng
看護者(かんごしゃ): Y tá
受付(うけつけ): Lễ tân
健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế

手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
入院(にゅういん): Nhập viện
退院(たいいん): Xuất viện
院内(いんない): Trong viện
外来(がいらい): Từ viện nơi khác vào khám tại viện

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh
高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
食中毒 : Ngộ độc thực phẩm

風邪(かぜ): Cảm cúm
骨折(こっせつ): Gãy xương
ねんざ : Bong gân
伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
ヘルニア: Thoát vị đĩa đệm

喘息(ぜんそく): Hen suyễn
咳(せき) : Ho
アレルギー : Dị ứng
気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
肺炎(はいえん) : Viêm phổi

へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
がん : Ung thư
大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
肺臓(はいぞう): Phổi

結核(けっかく): Ho lao
心臓(しんぞう): Tim
肝臓(かんぞう): Gan
B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não

脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
関節(かんせつ): Khớp
脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
目もらい(めもらい): Đau mắt hột
過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu

Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh
問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
病名(びょうめい): Tên bệnh
診察(しんさつ) : Khám bệnh
検査(けんさ): Kiểm tra
治療(ちりょう): Trị liệu

手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
入院(にゅういん): Nhập viện
退院(たいいん): Xuất viện
救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
めまい : Hoa mắt chóng mặt
痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
頭痛(ずつう) : Đau đầu
腰痛(ようつう): Đau lưng
腹痛(ふくつう): Đau bụng
吐き気(はきけ): Buồn nôn
微熱(びねつ) : Hơi sôt

Từ vựng tiếng Nhật về thuốc
薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh
粉薬(こなぐすり): Dạng bột
錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
カブセル : Dạng con nhộng

液体(えきたい): Thuốc dạng nước
シロップ : Dạng Si rô
塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
副作用(ふくさよう): Tác dụng phụ

ワクシン : Vacxin
薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
食前(しょくぜん): Trước khi ăn
食後(しょくご): Sau khi ăn
就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ