Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 103. 〜からして
103. 〜からして (kara shite)
a. 意味:Ngay cả ~ cũng (nên mọi thứ đều thế) 〜をはじめとして他も全部
b. 接続:名詞
1, 金持ちの彼女は持ち物からして私たちとは違う。
Cô ấy giàu có, ngay cả vật dụng cá nhân cũng khác chúng tôi.
2, あの子は口のきき方からして反抗的だ。
Đứa trẻ đó ngay cả cách ăn nói cũng mang tính phản kháng rồi.
3, 君の論は前提からして間違うっている。
Lập luận của em sai ngay từ phần giả định rồi.
4, そのホテルは大理石のロビーからして豪華だった。
Khách sạn đó hào nhoáng, từ hành lang đá cẩm thạch đi.