Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật ngành Kiến Trúc

Từ vựng tiếng Nhật ngành Kiến Trúc

Từ vựng tiếng Nhật ngành kiến trúc
Ngành kiến túc hiện đang là một trong những ngành có tiềm nằng phát triển cực kì mạnh mẽ trong thời điểm hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về từ vựng ngành Kiến Trúc bằng tiếng Nhật.

1. 間:[Hazama]: Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = m)

2. 上棟: [Jōtō ]: Xà nhà

3. 住宅:[ Jūtaku]: Nhà ở

4. 開口部:[ Kaikō-bu]: Lỗ hổng, ổ thoáng

5. 建設管理/けんせつかんり: Kiến thiết

6. 株式会社建設管理: Công ty kiến thiết xây dựng

7. ノミ[nomi]: Cái đục

8. のこぎり[nokogiri]: Cái cưa

9. ねじれ[ne zi re]: Bị cong

10. ナット[natto]: Tán, đinh ốc

11. 長押挽き[nageshibiki]: Chế tạo gỗ có mặt cắt thành hình thang

12. 木造[mokuzō]: Đồ vật được thiết kế từ gỗ

13. 木材[mokuzai]: Gỗ và các vật liệu gỗ

14. 面取り[mentori]: Cắt góc

15. 丈:[ Take]: Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)

16. 建設経営/けんせつけいえい: Kiến thiết kinh doanh

17. 鋼床版: Bản mặt cầu

18. 丸太[maruta]: Loại gỗ ghép

19. 曲がり[magari]: Cong, vẹo

20. 窓台[mado dai]: Khung bên dưới cửa sổ

21. 釘[kugi]: Cái đinh

22. 建設経営サービス:Dịch vụ quản lý xây dựng

23. 鋼製橋 /こうせいばし : Cầu thép

24. 構造材[kōzōzai]: Kết cấu phần trụ cột, chống đỡ nhà

25. 故障[koshō]: Hỏng, sự cố

26. 腰掛け[koshikake]: Ghế dựa, chỗ để lưng

27. コンセント[kon sen to]: Ổ cắm

28. コンプレッサー[kon pu res sā]: Máy nén, ép

29. コンクリート[kon ku rīto]: Bê tông

30. 木口[koguchi]: Miệng gỗ

31. 工具[kōgu]: Công cụ

32. 合板[kōban]: Gỗ dán

33. 勾配[kōbai]: Độ dốc, nghiêng

34. 木裏[kiura]: Mặt phía bên trong của gỗ

35. 切る[kiru]: Cắt gọt

36. 切妻[kirizuma]: Mái hiên

37. コンパネ[kon pane]: Cái compa

38. 錐[kiri]: Dụng cụ dùi

39. 木表[ki omote]: Mặt phía bên ngoài của gỗ

40. 危険[kiken]: Nguy hiểm

41. 削る[kezuru]: Gọt, bào, cắt

42. 測る: [Hakaru]: Sự đo đạc

43. 主桁/しゅげた: Dầm chủ

44. 支柱/しちゅう: Thanh/ cột chống

45. 箇所/かしょ: Vị trí

46. 標準断面 ひょうじゅん だんめん: Mặt cắt ngang điển hình

47. 中間・鈑桁 : Dầm bản phía trong

48. 支点上・鈑桁: Dầm bản trên gối

49. 接合部箱桁: Dầm hộp tổ hợp

50. アーチリブ: Sườn vòm

51. 耐候性鋼橋梁 たいこう-せい-こう きょうりょう: Lớp phòng nước cầu dầm thép

52. 合成鋼床版橋 ごうせいこうしょうばんきょう: Cầu bản mặt cầu bản thép liên hợp

53. 箱桁橋 はこげたきょう: Cầu dầm hộp

54. 自動かんな盤: [Ji dou kanba ban]: Loại máy bào tự động

55. 板目[Itame]: Mắt gỗ

56. ほぞ[Hozo]: Mộng gỗ

57. 火打[Hiuchi]: Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực

58. フランジ: Cánh/ bích

59. 板厚/いたあつ: Bề dày của tấm/bản

60. 単位質量/たんいしつりょう: Khối lượng đơn vị

61. 個数/こすう: Số lượng

62. 水平補剛材/すいへい-ほ ごう-ざい: Sườn tăng cường ngang

63. 垂直補剛材/すいちょく-ほ ごう-ざい: Sườn tăng cường đứng

64. ダイアフラム: Vách ngăn

65. 柱[Hashira]: Cột, trụ

65. 鼻隠し [Hana kakushi]: Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên

66. 刃物[Hamono]: Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo

67. 測る[Hakaru]: Đo đạc

68. 羽子板ボルト[Hagoita boruto]: Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)

69. 羽柄材[Haga razai]: Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà

70. 現場[Genba]: Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc

71. 胴差し[Dou zashi]: Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2

72. ドリル[Doriru]: Mũi khoan, máy khoan, khoan

73. ドライバー[Do rai ba]: Tuốc nơ vít

74. 土間[Doma]: Sàn đất

75. 土台[Dodai]: Móng nhà

76. 胴縁[Doubuchi]: Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ

77. 電気ドリル[Denki doriru]: Khoan điện

78. 電源[Dengen]: Nguồn điện

79. 電動丸のこ[Dendou maru no ko]: Lưỡi phay của máy phay điện

80. 電動工具[Dendou kougu]: Dụng cụ điện

81. 電動かんな[Den doukanna]: Máy bào điện động

82. チップソー[Chippuso]: Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

83. ブレーカー[Bureka]: Máy dập, máy nghiền

84. ボルト[Boruto]: Bu lông

85. バール(くぎぬき): [Baru(Kuginuki)]: Cái xà beng, cái đòn bẩy

86. 当て木 [Ategi]: Cột trụ chính, cột chống

86. 足場[Ashiba]: Giàn giáo

88. 安全カバー[An zen kaba]:Vỏ bọc an toàn

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trong cơ khí, ngành kỹ thuật
Từ vựng tiếng Nhật các nghề liên quan đến xây dựng – Phần 1