Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trong cơ khí, ngành kỹ thuật
Một số từ vựng về dụng cụ trong cơ khí.
Một số từ vựng về dụng cụ dùng trong ngành kỹ thuật.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trong các ngành kỹ thuật, cơ khí.
1. Từ vựng tiếng Nhật về Dụng cụ và thiết bị cơ khí
工具 (こうぐ, kōgu) – Dụng cụ
ドライバー (doraibā) – Tua vít
スパナ (supana) – Cờ lê
モンキーレンチ (monkī renchi) – Mỏ lết
ハンマー (hanmā) – Búa
ボルト (boruto) – Bu lông
ナット (natto) – Đai ốc
歯車 (はぐるま, haguruma) – Bánh răng
ベアリング (bearingu) – Ổ bi
シャフト (shafuto) – Trục
2. Từ vựng tiếng Nhật về Máy móc và thiết bị công nghiệp
機械 (きかい, kikai) – Máy móc
工作機械 (こうさくきかい, kōsaku kikai) – Máy gia công
旋盤 (せんばん, senban) – Máy tiện
フライス盤 (furaizu ban) – Máy phay
ドリル (doriru) – Máy khoan
溶接機 (ようせつき, yōsetsuki) – Máy hàn
コンベヤー (konbeyā) – Băng tải
エンジン (enjin) – Động cơ
ポンプ (ponpu) – Bơm
圧縮機 (あっしゅくき, asshukuki) – Máy nén khí
3. Từ vựng tiếng Nhật về Vật liệu và linh kiện cơ khí
金属 (きんぞく, kinzoku) – Kim loại
鋼 (はがね, hagane) – Thép
アルミニウム (aruminiumu) – Nhôm
合金 (ごうきん, gōkin) – Hợp kim
プラスチック (purasuchikku) – Nhựa
部品 (ぶひん, buhin) – Linh kiện
ワッシャー (wasshā) – Vòng đệm
チェーン (chēn) – Dây xích
4. Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Thuật ngữ kỹ thuật cơ khí
加工 (かこう, kakō) – Gia công
溶接 (ようせつ, yōsetsu) – Hàn
組み立て (くみたて, kumitate) – Lắp ráp
測定 (そくてい, sokutei) – Đo lường
精密 (せいみつ, seimitsu) – Độ chính xác
圧力 (あつりょく, atsuryoku) – Áp suất
強度 (きょうど, kyōdo) – Độ bền
摩擦 (まさつ, masatsu) – Ma sát
回転 (かいてん, kaiten) – Sự quay
トルク (toruku) – Mô-men xoắn
5. Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến an toàn
安全 (あんぜん, anzen) – An toàn
ヘルメット (herumetto) – Mũ bảo hộ
手袋 (てぶくろ, tebukuro) – Găng tay
安全靴 (あんぜんぐつ, anzengutsu) – Giày bảo hộ
火花 (ひばな, hibana) – Tia lửa
保護メガネ (ほごめがね, hogo megane) – Kính bảo hộ
Download : Here