Home / Ngữ pháp N2 / 100 Động Từ N2 thường gặp trong đề thi JLPT

100 Động Từ N2 thường gặp trong đề thi JLPT

100 Động Từ N2 thường gặp trong đề thi JLPT
Cùng chia sẻ với các bạn tổng hợp 100 Động Từ tiếng Nhật N2 thường gặp trong đề thi JLPT.
Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với cá bạn đang học và ôn thi JLPT.
Chúc các bạn học tốt, thi tốt.

1. 呆れるあきれる: bị shock, ngạc nhiên
2. 憧れる あこがれる: ngưỡng mộ , khao khát , thần tượng
3. 預かるあずかる: giữ , phụ trách ( tự động từ)
4. 預ける あずける: giữ , phụ trách ( tha động từ)
5. 与えるあたえる: cho , tặng
6. 扱うあつか/: xử lý , xử trí
7. 当てはまるあてはまる: áp dụng (một quy tắc)
8. 当てはめるあてはめる: áp dụng , điều chỉnh
9. 暴れるあばれる: hành động bạo lực
10. 当てるあてる: đánh , đoán , ghé thăm
11. 著すあらわす: viết , xuất bản
12. 現すあらわす: xuất hiện
13. 表すあらわす: bày tỏ , biểu hiện
14. 改めるあらためる: thay đổi , sửa đổi
15. 争うあらそう: tranh luận , cạnh tranh
16. 謝るあやまる: xin lỗi
17. 甘やかす甘やかす: nuông chiều
18. 炙るあぶる: cháy sém
19. 溢れるあふれる: đầy ắp , tràn
20. 浴びるあびる: tắm, vòi sen
21. 威張るいばる: kiêu ngạo , vênh váo
22. 抱くいだく: ôm , ôm ấp
23. 至るいたる: đến
24. 怒るいかる: tức giận
25. 言い付けるいいつける: chỉ ra, ra lệnh
26. 言い出すいいだす: nói ra , bắt đầu nói chuyện
27. 慌てるあわてる: hoảng hốt , hoảng loạn
28. 打ち合わせるうちあわせる: sắp xếp (buổi họp)
29. 疑ううたがう: nghi ngờ
30. 埋めるうずめる: chôn
31. 薄めるうすめる: pha loãng , làm nhạt đi
32. うしなう: mất, đánh mất
33. 動かすうごかす: di chuyển , thay đổi
34. 受け持つうけもつ: đảm nhiệm , phụ trách
35. 浮かべるうかべる: thả trôi , mường tượng
36. 伺ううかがう: thăm
37. 嫌がるいやがる: ghét , không thích
38. 裏切るうらぎる: phản bội
39. 裏返すうらがえす: mặt trái , đảo ngược,
40. 敬ううやまう: thể hiện sự tôn trọng
41. 奪ううばう: cướp đoạt, giật lấy
42. 唸るうなる: than vãn , kêu van
43. 頷くうなずく: gật đầu
44. 映すうつす: copy , phản ánh
45. 撃つうつ: bắn
46. 訴えるうったえる: kiện, kiện tụng
47. 打ち消すうちけす: bác bỏ , cự tuyệt
48. 補うおぎなう: bổ sung, đền bù
49. 覆うおおう: che, phủ
50. 終えるおえる: kết thúc
51. 応じるおうじる: ứng với
52. 追い越すおいこす: vượt qua
53. 追い掛けるおいかける: đuổi theo
54. 売り切れるうりきれる: được bán ra
55. 羨むうらやむ: Ghen tuông , ghen tỵ
56. 恨むうらむ: hận, thù hận
57. 占ううらなう: dự đoán , bói toán
58. 劣るおとる: kém hơn , suy yếu đi
59. 落ちるおちる: rơi xuống , thả
60. 落ち着くおちつく: bình tĩnh
61. 教わるおそわる: được giảng dạy
62. 治めるおさめる: thống trị , điều khiển
63. 納めるおさめる: tiếp thu , tàng trữ
64. 収めるおさめる: thu được , giao nộp
65. 押さえるおさえる: nắm được , bắt giữ
66. 怠るおこたる: bỏ bê, lười biếng
67. 贈るおくる: gửi (quà tặng)
68. 代えるかえる: trao đổi , thay thế
69. 卸すおろす: bán , buôn bán
70. 折れるおれる: bẻ , gập lại
71. 及ぼすおよぼす: va lây , gây ra
72. 思い付くおもいつく: nghĩ ra, nhớ ra
73. 思い出すおもいだす: nhớ về
74. 思い込むおもいこむ: nghĩ rằng, cho rằng
75. 溺れるおぼれる: bị chết đuối
76. 驚かすおどろかす: hù, làm cho giật mình
77. 脅かすおどかす: đe dọa , cưỡng chế
78. 欠けるかける: thiếu, khiếm khuyết
79. 嗅ぐかぐ: đánh hơi, ngửi
80. 隠れるかくれる: ẩn , bị ẩn đi
81. 限るかぎる: hạn chế , giới hạn
82. 輝くかがやく: nhấp nháy , lóng lánh
83. 係わるかかわる: liên quan, liên can
84. 掛かるかかる: tốn (tiền, thời gian)
85. 抱えるかかえる: giữ , ấp ủ, mang theo
86. 換えるかえる: trao đổi
87. 替えるかえる: thay thế
88. 通うかよう: lui tới , qua lại , đi ( học, làm …)
89. 被るかぶる: đội mũ, chụp
90. 被せるかぶせる: đổ trách nhiệm , che phủ
91. 兼ねるかねる: kiêm nhiệm, kết hợp
92. 悲しむかなしむ: bi ai ,lo buồn
93. 担ぐかつぐ: mang trên vai
94. 語るかたる: nói chuyện , kể lại
95. 偏るかたよる: thiên vị
96. 傾くかたむく: nghiêng về hướng
97. 数えるかぞえる: đếm, đếm số
98. 着替えるきがえる: thay quần áo
99. 関するかんする: liên quan đến
100. 感じるかんじる: cảm thấy, cảm giác