50 Trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật
50 trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật thường hay xuất hiện trong các đề thi năng lực , các bạn nên note lại và học nhé.
1. ぴったり, ぴたり => Vừa vặn ,vừa khít (quần áo.
2. やはり、やっぱり => Quả đúng (như mình nghĩ)_ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
3. うっかり => Lơ đễnh ,xao nhãng
4. がっかり => Thất vọng
5. ぎっしり => Chật kín ,sin sít
6. ぐっすり => (Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
7. こっそり => Nhẹ nhàng (để không gây tiếng động. _Len lén ( để không ai nhìn thấy.
8. さっぱり => Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong. _Nhẹ, nhạt (món ăn.
9. さっぱり...ない => Một chút cũng không, hoàn toàn không.
10. ぐったり => Mệt nhoài ,mệt phờ người
11. しっかり => Chắc chắn ,vững chắc
12. すっきり => Cô đọng ,súc tích (văn chương._Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ._Đầy đủ ,hoàn toàn (十分.
13. そっくり => Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
14. にっこり => Nhoẻn miệng cười
15. のんびり => Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
16. はっきり => Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời.
17. ばったり => Đột nhiên ,bất thình lình (突然._Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然._Tiếng kêu đột ngột phát ra
18. ぼんやり => Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc. _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái.
19. びっくり => Ngạc nhiên
20. ゆっくり => Thong thả ,chậm rãi
21. めっきり => Đột ngột (thay đổi.
22. たっぷり => Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn.
23. おもいきり, おもいっきり => Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分.
24. ずらっと・ずらり => dài tăm tắp, dài dằng dặc
25. ずっしり => Nặng nề, trĩu nặng
26. こってり => Đậm, đậm đà (vị.
27. あっさり => (Vị. nhạt, thanh tao_sáng sủa_đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
28. しょっちゅう => Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
29. ぼんやり => cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn
30. ぼけっと => Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
31. ぼっと => ぼさっと」
32. ぼっと => Thừ người ra, đơ đơ
33. ぼさっと => Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư
34. ゆとり => thừa thãi, dư dật
35. ゆったり => Quần áo Rộng rãi thoải mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu
36. きっぱり => Dứt khoát, dứt điểm
37. がっくり => buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp
38. びっしょり => Ướt đầm đìa, ướt sũng
39. がっしり => Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng
40. がっちり => Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
41. きっかり => Đúng, chính xác
42. きっちり => Vừa khít, vừa đúng, khít khao
43. くっきり => Rõ ràng, nổi bật
44. げっそり => Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom
45. じっくり => Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
46. てっきり => Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như
47. 丸っきり => Hoàn toàn, tất tần tật
48. うんざり => Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt
49. すんなり => Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo
50. 何より => Hơn tất cả mọi thứ, nhất
Hy vọng với tài liệu này giúp các bạn học tập và ôn thi JLPT tốt nhất.
Chúc bạn học tốt, thi tốt