Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 64. こんな / そんな / あんな + 名詞
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
こんな / そんな / あんな + 名詞
Mẫu câu này có 3 ý nghĩa:
1. Nêu ví dụ:
(美容院の人に雑誌を見せて)「こんな髪型にしたいんですが」
(Miyōin no hito ni zasshi o misete) `kon’na kamigata ni shitai ndesuga’
(cho người ở thẩm mỹ viện xem tạp chí) Tôi muốn làm kiểu tóc này.
2. Tỏ ý khinh thường:
あんな人、大きらい。もう絶対会いたくない。
An’na hito, dai kirai. Mō zettai aitakunai.
Tôi chúa ghét loại người như thế. Không bao giờ tôi muốn gặp mặt nữa.
3. Nói về đối tượng mà đối phương đang nói đến:
「あした、試験があるそうよ。知っていた?」「ううん、そんな話、聞いていない よ」
`Ashita, shiken ga aru sō yo. Shitteita?’`Ūn, son’na-wa, kiite inai yo’
Nghe nói ngày mai thi đó. Cậu biết chưa? – Không, tớ có nghe gì về chuyện đó đâu.