Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 86. ~まま (mama)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~まま
1. Ý nghĩa: Giữ nguyên trạng thái không đổi (lẽ ra phải làm…, trạng thái không làm…)
2. Cấu trúc: Động từ thể た + まま
クーラーをつけたまま寝て、かぜをひいてしまった。
Kūrā o tsuketa mama nete, kaze o hīte shimatta.
Do tôi để nguyên máy lạnh ngủ nên bị cảm mất rồi.
「日本ではくつをはいたまま家に入ってはいけません」
`Nihonde wa kutsu o haita mama ie ni haitte wa ikemasen’
Ở Nhật không được đi cả (nguyên) dép vào nhà.
果物を食べようと思って買ってきたのに、冷蔵庫に入れたまま忘れてしまった。
Kudamono o tabeyou to omotte kattekita no ni, reizōko ni ireta mama wasurete shimatta.
Tôi đã mua trái cây để ăn nhưng lại bỏ vào tủ lạnh rồi quên luôn.
「あれ、この時計、止まったままだ」
`Are, kono tokei, tomatta mamada’
Ơ, cái đồng hồ này chết luôn rồi!