Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 85. そのほかの丁寧な言い方 (Các cách nói lịch sự khác)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
そのほかの丁寧な言い方 (Các cách nói lịch sự khác)
1. Danh từ thêm tiền tố 「お / ご」
お名前 (おなまえ) お宅 (おたく) お手紙 (おてがみ)
お仕事 (おしごと) お電話 (おでんわ) おろす
ご家族 (ごかぞく) ご住所 (ごじゅうしょ) ご相談 (ごそうだん)
2.Tính từ đuôi い thêm tiền tố お
おいそがしい お若い (おわかい) おうつくしい
3. Tính từ đuôi な thêm tiền tố お / ご
おひま お元気 おきれい ご親切
4. あります => ございます
「お手洗いは2 階にございます」
`O tearai wa 2-kai ni gozaimasu’
Nhà vệ sinh ở tầng 2.
5. です => でございます
「15000 円でございます」
`15000-Endegozaimasu’
Của quý khách hết 15.000 Yên ạ.