Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 51. ~末(に)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 51. ~末(に)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 51. ~末(に)

51. ~末(に) sue (ni)
a. Ý nghĩa: ~した後で最後に Sau khi ~ rất nhiều/lâu dài, cuối cùng… (Sau khi trải qua quá trình nào đó, cuối cùng..)
b. Liên kết: 名詞+の/動詞のタ形

Ví dụ:
1, 長時間の議論の末に、やっと計画が完成した。
Sau một thời gian dài tranh luận, cuối cùng kế hoạch cũng được hoàn thành.

2, 船は1カ月に及ぶ航海の末に、ようやく目的地に到着した。
Sau hải trình kéo dài 1 tháng, cuối cùng con thuyền cũng cập bến.

3, 色々迷った末に、A大学とB大学を受験することにした。
Sau rất nhiều phân vân, tôi quyết định thi vào hai trường đại học A và B.

4, 父は苦労に苦労を重ねた末、ついに実験の成功を見ないまま亡くなった。
Sau những nhọc nhằn, vất vả, cho tới cuối cùng, bố tôi đã qua đời mà vẫn chưa nhìn thấy được sự thành công của thực nghiệm.

5, [これはよく考えた末の結論ですから、変更はあり得ません] Đây là việc tôi đã suy nghĩ kĩ càng mới kết luận nên nhất định không đổi ý đâu.