Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 87. ~ずに (zu ni)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~ずに
1. Ý nghĩa: trong trạng thái không làm gì đó…
2. Cấu trúc:
Động từ thể ない bỏ ない+ずに
*** する ➜ せずに
私はいつも朝ご飯を食べずに会社へ行く。
Watashi wa itsumo asa gohan o tabezu ni kaisha e iku.
Tôi luôn đi làm mà không ăn sáng.
彼女は何も言わずに部屋を出て行った。
Kanojo wa nani mo iwazu ni heya o deteitta.
Cô ấy đi ra khỏi phòng mà không nói năng 1 lời nào.
「準備体操をせずにプールに入ってはいけません」
`Junbi taisō o sezu ni pūru ni haitte wa ikemasen’
Không được xuống hồ bơi mà chưa khởi động.
「私達のことを忘れずにいてください」
`Watashitachi no koto o wasurezu ni ite kudasai’
Đừng quên chúng tôi nhé!