Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 89. ~たばかり (tabakari)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~たばかり
1. Ý nghĩa: mới vừa hoàn thành động tác nào đó trong thời gian.
2. Cấu trúc: Động từ thể た + ばかり
先月日本へ来たばかりです。
Sengetsu Nihon e kita bakaridesu.
Tôi mới đến Nhật vào tháng trước.
買ったばかりのかさをなくしてしまった。
Katta bakari no kasa o nakushite shimatta.
Tôi đã làm mất cái dù vừa mới mua.
さっきメールを出したばかりなのに、もう返事が返ってきた。
Sakki mēru o dashita bakarinanoni, mō henji ga kaettekita.
Mới vừa gửi thư đi tức thì tức thời đã nhận được hồi âm rồi.
「お昼ご飯を食べに行かない?」「さっき食べたばかりだから・・・・」
`Ohiru gohan o tabe ni ikanai?’`Sakki tabeta bakaridakara’
Đi ăn trưa không? – Tớ vừa ăn xong một lúc.