Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ほど (hodo)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
63. ~ほど
a. Cấu tạo:
Danh từ + ほど
b. Ý nghĩa: càng ~ càng ~
真面目にがんばるひとほどストレスを抱え込みやすい。
Majime ni ganbaru hito hodo sutoresu o kakaekomi yasui.
Người càng cố gắng làm việc chăm chỉ càng dễ bị stress.
一般的に、若い患者ほど病気の進行も早い。
Ippantekini, wakai kanja hodo byōki no shinkō mo hayai.
Nhìn chung, bệnh nhân càng trẻ thì bệnh càng tiến triển nhanh.
魚は新鮮なものほどおいしい。
Sakana wa shinsen’na mono hodo oishī.
Cá càng tươi thì càng ngon.