Home / Học tiếng Nhật / 45 Mẫu câu về tình yêu trong tiếng Nhật

45 Mẫu câu về tình yêu trong tiếng Nhật

45 mẫu câu về tình yêu trong tiếng Nhật
Sau đây cùng chia sẻ với các bạn 45 mẫu câu về tình yêu dành cho các bạn yêu thích tiếng Nhật.
Chúc các bạn học tốt, thi tốt.

Cách tỏ tình của người Nhật tại các địa phương

-Tiếng chuẩn là
Suki desu! Tsukiatte kudasai.
好きです。付き合ってください。
Dịch trực nghĩa là “I like/love you. Hãy làm người yêu của anh/em nhé!”

-Hokkaido 北海道
Tamara suki desu.Tsukiatte kudasai.
たまら好きです。付き合ってください。
たまら=とても

-Aomori 青森
Waa, nanokoto Sukidahande, Tsukiatteke
わぁ、なのこと 好きだはんで、付き合ってけ。
わぁ=私、なのこと=あなとのこと

– Fukushima 福島
Ora, Omee no koto ga Suki da. Tsukiatte kunchi.
おら、おめえのことが好きだ。付き合ってくんち。
おら=私、おめえ=あなた

-Niigata 新潟
Sukidaccha. Tsukiaute hoshinrakero.
好きだっちゃ。付き合うてほしいんらけろ。

-Nagano長野
Sukidamonde, Tsukiatte kudasai.
好きだもんで、付き合ってください。

-Yamanashi 山梨
Suki desu. Tsukiatte kuryou.
好きです。付き合ってくりょう。

-Toyama 富山
Meccha Suki nan. Tsukioute kurenke-
めっちゃ好きなん。付きおうてくれんけー

-Shizuoka 静岡
Suki damonde, Tsukiatteya-
好きだもんで、付き合ってやー

-Aichi 愛知
Dera Suki yani. Tsukiatte kuren?
でら好きだで、付き合っとくれん?

Mie 三重
Suki yani. Tsukiattekureyan?
好きやに。付き合ってくれやん?

Osaka 大阪
Meccha Suki yanen! Tsukiatte-ya-
めっちゃ好きやねん!付き合ってーや

Hyogo 兵庫
Suki yanen, Tsukiatte-na-
好きやねん、付き合ってーなー

Kyoto 京都
Zutto Suki yatten. Uchi to Tsukiatte kureruto Ureshii desu!
・ずっと好きやってん。ウチと付き合ってくれるとうれしいです。
Anta no koto Suki yayo. Tsukiatteyaa
・あんたのこと好きやよ、付き合ってやぁ。

Hiroshima 広島
Suki jakee, Tsukiaute kurenkanoo
好きじゃけぇ、付き合うてくれんかのう。

Okayama 岡山
Buchi Suki yake-, Tsukiatte kuren?
ぶち好きやけー、付き合ってくれん?

Kochi 高知
Suki yaki, Tsukiaute kuren?
好きやき、付き合うてくれん?

Fukuoka 福岡
Bari Suitou. Tsukiatte hoshika.
ばり好いとう。付き合ってほしか。

Saga 佐賀
Suitoo ken, Tsukiautte kunshai.
好いとーけん、付き合ってくんしゃい。

Kumamoto 熊本
Anta no kotoba Suitou yo. Tsukiaute kurendarou ka?
あんたのことば好いとうよ。付き合うてくれんだろうか?

Okinawa 沖縄
Deeji Suki.Tsukiatte kudasai.
でーじ好き、付き合ってください。

 

Download : PDF