48 Bộ Kanji Tiếng Nhật Cơ Bản Nhất
48 bộ tiếng Nhật cơ bản nhất để giúp bạn dễ dàng hơn trong khi học Kanji.
48 Bộ Kanji cơ bản Nhất xuất hiện trong 75% chữ KANJI tiếng Nhật. Nhớ được 48 bộ này là các bạn có thể tự tin biết được ý nghĩa của các từ Kanji. 48 Bộ Kanji cơ bản này ai học tiếng Nhật cũng đều phải nắm rõ đầu tiên.
48 bộ tiếng Nhật cơ bản nhất dành cho những người đang làm quen với bảng chữ cái Kanji. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn ghi nhớ và học Kanji một cách hiệu quả nhất.
STT | Kanji | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
1 | 人 | Nhân | Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁. |
2 | 口 | Khẩu | Miệng (hình cái miệng). |
3 | 心 | Tâm | Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶). |
4 | 手 | Thủ | Tay. Cách viết khác: 扌, 才. |
5 | 木 | Mộc | Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ). |
6 | 水 | Thủy | Nước (hình dòng nước chảy). Cách viết khác: 氵. |
7 | 糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ. |
8 | 言 | Ngôn | Nói (hội thoại ). |
9 | 辶 | Xước | Chợt đi chợt dừng lại. |
10 | 土 | Thổ | Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ) |
11 | 艹 | Thảo | Cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸. |
12 | 肉 | Nhục | Thịt |
13 | 女 | Nữ | Con gái |
14 | 宀 | Miên | Mái nhà |
15 | 貝 | Bối | Con sò ( Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền) |
16 | 金 | Kim | Kim loại, vàng |
17 | 邑 (阝) | Ấp | Vùng đất, đất phong cho quan |
18 | 日 | Nhật | Ngày, mặt trời |
19 | 刀 | Đao | Con dao |
20 | 火 | Hỏa | Lửa |
21 | 竹 | Trúc | Cây tre |
22 | 力 | Lựa | Sức mạnh |
23 | 衤 | Y | Áo |
24 | 亠 | Đầu | Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. |
25 | 田 | Điền | Ruộng |
26 | 目 | Mục | Mắt |
27 | 犬 | Khuyển | Con chó |
28 | 大 | Đại | Lớn |
29 | 山 | Sơn | Núi |
30 | 戶 | Hộ | Cửa một cánh. |
31 | 一 | Nhất | Một, là số đứng đầu các số đếm. |
32 | 丨 | Cổn | Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. |
33 | 丶 | Chủ | Nét chấm, một điểm. |
34 | 丿 | Phiệt | Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái. |
35 | 亅 | Quyết | Nét sổ có móc. |
36 | 勹 | Bao | Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. |
37 | 匕 | Chủy | Cái thìa. |
38 | 厶 | Tư | Riêng tư |
39 | 囗 | Vi | Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ). |
40 | 夕 | Tịch | Đêm tối |
41 | 子 | Tử | Con |
42 | 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn |
43 | 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết, khiếm nhã |
44 | 禾 | Hòa | Cây lúa |
45 | 老 | Nhĩ | Tai để nghe |
46 | 走 | Tẩu | Chạy |
47 | 雨 | Vũ | Mưa |
48 | 米 | Mễ | Gạo |
Xem thêm:
Học 1945 chữ Kanji trong tiếng Nhật và âm Hán Việt
Tổng hợp Kanji N5