Home / Ngữ pháp N4 / Danh sách ngữ pháp N4 để tiện học và ôn tập

Danh sách ngữ pháp N4 để tiện học và ôn tập

Danh sách ngữ pháp N4 để tiện học và ôn tập
Sau đây cùng chia sẻ với các bạn tài liệu danh sách “TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4” để tiện cho việc học và ôn tập.

第1課: 1 ~ 9
1.~ ができる / ~ ことができる:Có thể làm…
.~ られる ( どうしの可能形(かのうけい) ):Thể khả năng của động từ. Nghĩa cũng là: có thể làm…
3.~ ようになる:Trở nên có thể làm…
4.~ つもりです:Tôi định…( nói về dự định )
5.~ よう ( どうしの意志形(いしけい) ):Thể ý chí của động từ. Là cách nói ngắn gọn của ~ましょう.
6.~ 意志形+と思(おも)う:Tôi tính…( cũng nói về dự định )
7.~ 方(かた):Cách…
8.~ とか ~ とか:Như là…như là…( dùng để liệt kê )
9.~ の / ~ こと:Dùng để danh từ hóa động từ. Chuyện…; Việc…

第2課: 10 ~ 18
10.~ ために、~ :Để…( chỉ mục đích )
11.~ たことがある:Đã từng…( chỉ những kinh nghiệm đã làm trong quá khứ )
12.~ は ~ より ~ です:So sánh hơn
~ は ~ ほど ~ ない:So sánh không bằng
~ のほうが ~ より ~ です:Về phía…thì…hơn…
~ より ~ のほうが ~ です:Về phía…thì…hơn…
~ と ~ と、どちらが ~ ですか:Giữa N1 và N2 thì bên nào…
~ の中で ~ が いちばん ~ ですか:Trong…thì…nhất ( so sánh nhất )
13.~ は ~ が 形容詞(けいようし) ( 状態を表す ):Dùng để miêu tả dáng vẻ, tình trạng, trạng thái.
14.~ にする:(Quyết định) chọn…
15.~ だろう / ~ だろうと思(おも)う :Tôi đoán là…( dùng để suy đoán )
16.~ と言う / ~ と聞く / ~ と書く:nói là…; nghe là…; Viết là… ( Dùng để trích dẫn )
17.~ たほうがいいです:Nên làm…
~ ないほうがいいです:Không nên làm…
18.疑問詞(ぎもんし) + でも:Bất cứ…( phía trước là 1 nghi vấn từ )

第3課: 19 ~ 27
19.~ かどうか、~ :…hay là không… ( trong câu không có nghi vấn từ )
20.疑問詞 ~ か、~ :dùng để nối kết 2 câu. ( trong câu có nghi vấn từ )
21.~ そうです( 伝聞(でんぶん) ):Nghe nói… ( dùng để truyền đạt lại những gì mình nghe thấy )
22.~ ので、~ :Vì…( 1 lý do khách quan )
23.~ のに、~ :Mặc dù…thế nhưng mà…
24.~ てしまう:Làm xong..( 1 sự việc đã hoàn thành ); Lỡ làm…( 1 sự hối tiếc )
25.~ てみる:Thử làm…
26.~ やすいです:Dễ làm…
~ にくいです:Khó làm…
27.~ がする:Có ( cảm giác )…

第4課: 28 ~ 36
28.~ ましょうか / ~ ようか:Cùng nhau làm…( rủ rê ); Để tôi làm…( 1 lời đề nghị )
29.~ てはいけない:Không được làm… ( cấm đoán )
30.~ なければならない:Phải làm… ( mang tính bắt buộc, nghĩa vụ )
~ なくてはいけない:Phải làm…
31.~ てもいいです / ~ てもかまわない:Được phép làm… ( cách nói xin phép )
~ なくてもいいです / ~ なくてもかまわない:Không cần thiết làm…
32.どうしの命令形(めいれいけい):Thể mệnh lệnh của động từ
~ なさい:Hãy làm… ( Cách nói ra lệnh của nữ giới )
33.~ な:Cấm làm…
34.~ こと:Việc…; Chuyện… ( dùng để danh từ hóa 1 câu văn )
~ ということ:Việc…; Chuyện… ( dùng để danh từ hóa 1 câu văn )
35.わたしは ~ に ~ を あげる:Tôi tặng…
わたしは ~ に ~ を もらう:Tôi nhận…
~ は 私 に ~ を くれる:Ai đó cho mình cái gì đó.
36.わたしは ~ に ~ を さしあげる:Tôi tặng… ( Cách nói trang trọng )
わたしは ~ に ~ を いただく:Tôi nhận… ( Cách nói trang trọng )
~ は 私 に ~ を くださる:Vị nào đó cho mình cái gì đó. ( cách nói trang trọng )

第5課: 37 ~ 46
37.~ そうです ( 様態(ようたい) ):Trông có vẻ…; Có vẻ sắp ( làm )…
38.~ ために、~ :Vì…( chỉ nguyên nhân, lý do )
39.~ すぎる:( làm ) quá nhiều.
40.~ ておく:Làm trước…; Làm sẵn… ( cho 1 mục đích đã có từ trước )
41.~ も ~ し、~ も ~ :Không những…mà còn… ( dùng để trình bày các tính chất giống nhau )
42.~ でも:Ngay cả…
43.まるで ~ のようです:Như thể là… (dùng để so sánh )
44.~ ことがある / ~ こともある:Cũng có khi…
45.~ のです:Dùng để giải thích 1 tình trạng, trạng thái hay 1 lý do nào đó.
~ んです:Dùng để giải thích 1 tình trạng, trạng thái hay 1 lý do nào đó.
46.~ も ( 数量(すうりょう)が多いことを強調(きょうちょう)する ):Tới… ( nhấn mạnh đến số lượng nhiều )

第6課: 47 ~ 56
47.~ ようです ( 推量(すいりょう) ):Dường như là… ( dùng để suy đoán )
48.~ らしい:Hình như… ( suy đoán ); Nghe nói… ( thông tin nghe được không chính xác lắm )
49.~ かもしれない:Không chừng là… ( suy đoán: có khả năng xảy ra sự việc đó )
50.Vるところです:Sắp làm…
Vているところです:Đang làm…
Vたところです:Vừa mới làm…
51.~ ばかり:Chỉ toàn là…
Vてばかりいる:Chỉ toàn làm… ( 1 sự việc giống nhau cứ làm hoài )
52.~ がる:Có cảm giác… ( Nói về cảm giác của ngôi thứ 3 )
~ たがる:Muốn làm… ( Nói về ý muốn của ngôi thứ 3 )
53.~ だす / ~ はじめる:Bắt đầu làm…
~ おわる: ( Làm )…xong
~ つづける:Tiếp tục làm…; ( làm )…hoài
54.~ でも ( 例(れい)を示(しめ)す ):Chẳng hạn…hay là món gì đó. ( Đưa ra 1 ví dụ điểm hình )
55.~ の?:Dùng để tạo cách nói hỏi trong văn nói.
56.~ かな(あ):Là cách nói vừa hỏi đối phương vừa tự hỏi mình.

第7課: 57 ~ 65
57.~ と、~ :Nếu…thì…; Cứ hễ…thì… ( Câu điều kiện tất yếu )
58.~ たら、~ :Nếu…thì… ( Câu điều kiện giả định ); Sau khi làm…thì…
59.~ ば、~ :Nếu…thì… ( Câu điều kiện giả định thường dùng trong văn viết )
60.~ なら、~ :Nếu…thì… ( đưa ra quan điểm, ý kiến, mong muốn của mình về vấn đề đó hay là nhờ vả 1 việc gì đó )
61.疑問詞 ~ たらいいですか:Nên làm…? ( khi hỏi những điều không hiểu, hoặc muốn nhận được 1 lời khuyên )
疑問詞 ~ ばいいですか:Nên làm…? ( khi hỏi những điều không hiểu, hoặc muốn nhận được 1 lời khuyên )
62.~ といい:Mong sao…
~ たらいい:Mong sao…
~ ばいい:Mong sao…
~ といいです:Nên làm…
~ たらいいです:Nên làm…
~ ばいいです:Nên làm…
63.~ ても、 ~ :Cho dù… ( câu điều kiện nghịch )
~ でも、 ~ :Cho dù… ( câu điều kiện nghịch )
64.こんな名詞:…Như thế này
そんな名詞:…Như thế đó
あんな名詞:…Như thế kia
65.こう 動詞:( Làm ) như thế này
そう 動詞:( Làm ) như thế đó
ああ 動詞:( Làm ) như thế kia

第8課: 66 ~ 72
66. わたしは ~ に ~ を Vてあげる:Tôi làm cái gì đó cho ai đó.
わたしは ~ に ~ を Vてもらう:Tôi nhận được ai đó làm cái gì đó.
~ は 私 に ~ を Vてくれる:Ai đó làm cho tôi cái gì đó.
67.わたしは ~ に ~ を Vてさしあげる:Tôi làm cái gì đó cho ai đó. ( cách nói trang trọng )
わたしは ~ に ~ を Vていただく:Tôi nhận được ai đó làm cái gì đó. ( cách nói trang trọng )
~ は 私 に ~ を Vてくださる:Ai đó làm cho tôi cái gì đó. ( cách nói trang trọng )
68.~ ことにする:Tôi quyết định làm…
69.~ ことになる:Được quy định làm…; Được quyết định làm…
70.~ ようとする:Tôi gắng sức làm…
71.~ ようにする:Tôi cố gắng làm…
72.~ ていく:( làm ) đi; diễn tả 1 sự việc ( di chuyển ) theo hướng xa người nói ; diễn tả 1 sự thay đổi từ hiện tại cho đến tương lai.
~ てくる: ( làm ) đến; diễn tả 1 sự việc ( di chuyển ) theo hướng gần người nói; diễn tả 1 sự thay dổi từ khá khứ cho đến hiện tại.

第9課: 73 ~ 82
73.受身(うけみ):Được làm…; Bị làm… ( Thể bị động )
74.使役(しえき):Bắt làm…; cho phép làm… ( Thể sai khiến )
75.使役受身:Được phép làm…; Bị bắt làm… ( Thể bị động sai khiến )
76.~ させてください:Hãy cho phép tôi làm… ( dùng để xin phép )
77.~ まで:Đến…
78.~ までに:Trước… ( thời hạn đã được quy định )
79.~ あいだは、 ~ :Suốt…; Trong suốt…
80.~ あいだに、 ~ :Trong khi…; Trong lúc…; Trong khoảng…
81.~ ように(と)言う:Bảo hãy ( làm )…; Bảo đừng ( làm )…
~ ように(と)伝える:Nhắn hãy ( làm )…
~ ように(と)注意する:Chú ý sao cho…
82.~ さ:Biến tính từ thành 1 danh từ

第10課: 83 ~ 91
83.尊敬表現(そんけいひょうげん):Những cách nói biểu hiện tôn kính
お+Vます+になる。Làm…
動詞+られる Thể tôn kính
お+Vます+ください。Xin vui lòng ( làm )…
お+Vます+です。Đang làm…
84.謙譲表現(けんじょうひょうげん):Những cách nói biểu hiện khiêm nhường
お+Vます+する。Làm…
85.そのほかの丁寧(ていねい)な言(い)い方(かた):Một số cách nói lịch sự khác
86.~ たまま:Cứ…suốt như thế mà…
87.~ ずに、 ~ :Làm…mà không làm…
88.~ はずです:Chắc chắn là…
89.~ たばかり :Vừa mới làm…
90.~ ちゃ ( = ~ ては ):ちゃ bằng với ては
~ ちゃだめ ( = ~ てはいけない ):ちゃだめ bằng với てはいけない
~ じゃ ( = ~ では ):じゃ bằng với では
~ じゃだめ ( = ~ ではいけない ):じゃだめ bằng với ではいけない
91.~ ちゃう ( = ~ てしまう ):ちゃう bằng với てしまう
~ じゃう ( = ~ でしまう ):じゃう bằng với でしまう

Biên soạn: Umisensei