Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 53. ~を問わず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 53. ~を問わず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 53. ~を問わず

53. ~を問わず (o towazu)
a. Ý nghĩa: Không liên quan đến ~

b. Liên kết: 名詞

Ví dụ:
1, A社は学歴(/国籍)を問わず、やる気のある人材を求める。
Công ty A chiêu mộ những nhân tài nhiệt huyết với công việc, không phân biệt học vấn hay quốc tịch.

2, この植物園は四季(/季節)を問わずさまざまな花が咲いている。
Vườn bách thảo này hoa nở suốt bốn mùa (bất kể là mùa nào).

3, 性別年齢を問わず、カラオケが好きという人は多い。
Rất nhiều người thích karaoke, không phân biệt giới tính, tuổi tác.

4, 昼夜を問わず
Không kể ngày đêm.

5, 経験の有無を問わず
Không phân biệt có kinh nghiệm hay không.

6, 洋の東西を問わず
Khắp mọi nơi (không kể Đông hay Tây)

7, * 「アルバイト募集。年齢・経験不問」
Tuyển nhân viên làm thêm. Không yêu cầu độ tuổi, kinh nghiệm.