Học chữ Kanji bằng hình ảnh 質, 問, 説, 者, 暑
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 質 : Chất
Cách đọc theo âm Onyomi: しつ, しち, ち
Chữ 質: Dùng 2 cái rìu chặt con sò để kiểm tra chất lượng.
Những từ thường có chứa chữ 質 :
質問 (しつもん): Câu hỏi
質 (しつ): Chất lượng
性質 (せいしつ): Tính chất
物質 (ぶっしつ): Vật chất
素質 (そしつ): Tố chất
*神経質 (しんけいしつ): Người để ý chi li tới tận cái nhỏ
質屋 (しちや): Hiệu cầm đồ
2) 問 : Vấn
Cách đọc theo âm Onyomi: もん
Cách đọc theo âm Kunyomi: と, とん
Chữ 問: Tôi đứng ở cổng hỏi thăm chủ nhà.
Những từ thường có chứa chữ 問 :
問題 (もんだい): Vấn đề
質問 (しつもん):Câu hỏi
問い (とい): Câu hỏi
問い合わせ (といあわせ): Trao đổi
訪問 (ほうもん): Thăm
疑問 (ぎもん): Nghi ngờ
学問 (がくもん): Môn học
*問屋 (とんや): Cửa hàng bán buôn
3) 説 : Thuyết
Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, せっ, ぜい
Cách đọc theo âm Kunyomi: と
Chữ 説: Anh trai tôi đang giải thích.
Những từ thường có chứa chữ 説 :
説明 (せつめい): Giải thích
小説 (しょうせつ): Tiểu thuyết
*解説 (かいせつ): Giải thích
説得する (せっとくする): Thuyết phục
説教する (せっきょうする): Thuyết giáo
仮説 (かせつ): Giả thuyết
説く (とく): Giải thích, biện hộ
*遊説 (ゆうぜい): Chuyến đi thuyết phục cử tri
4) 者 : Giả
Cách đọc theo âm Onyomi: しゃ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もの
Chữ 者: Con người trở nên già từng ngày.
Những từ thường có chứa chữ 者 :
学者 (がくしゃ): Học giả
作者 (さくしゃ): Tác giả
医者 (いしゃ): Bác sĩ
研究者 (けんきゅうしゃ): Nhà nghiên cứu
歯医者 (はいしゃ): Nha sĩ
記者 (きしゃ): Nhà báo
読者 (どくしゃ): Độc giả
若者 (わかもの): Người trẻ tuổi
5) 暑 : Thử
Cách đọc theo âm Onyomi: しょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あつ
Chữ 暑: Một người đúng dưới mặt trời thấy nóng.
Những từ thường có chứa chữ 暑 :
暑い (あつい): Nóng
蒸し暑い (むしあつい): Oi bức
暑中見舞 (しょちゅうみまい): Thư hỏi thăm trong hè
残暑 (ざんしょ): Cái nóng cuối mùa hè
避暑地 (ひしょち): Khu nghỉ dưỡng tránh nóng