Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 26: 質, 問, 説, 者, 暑

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 26: 質, 問, 説, 者, 暑

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 質, 問, 説, 者, 暑
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 質 : Chất

Cách đọc theo âm Onyomi:  しつ, しち, ち

Chữ : Dùng 2 cái rìu chặt con sò để kiểm tra chất lượng.

Những từ thường có chứa chữ  :

質問 (しつもん): Câu hỏi

質 (しつ): Chất lượng

性質 (せいしつ): Tính chất

物質 (ぶっしつ): Vật chất

素質 (そしつ): Tố chất

*神経質 (しんけいしつ): Người để ý chi li tới tận cái nhỏ

質屋 (しちや): Hiệu cầm đồ

2) 問 : Vấn

Cách đọc theo âm Onyomi: もん

Cách đọc theo âm Kunyomi: と, とん

Chữ : Tôi đứng ở cổng hỏi thăm chủ nhà.

Những từ thường có chứa chữ  :

問題 (もんだい): Vấn đề

質問 (しつもん):Câu hỏi

問い (とい): Câu hỏi

問い合わせ (といあわせ): Trao đổi

訪問 (ほうもん): Thăm

疑問 (ぎもん): Nghi ngờ

学問 (がくもん): Môn học

*問屋 (とんや): Cửa hàng bán buôn

3) 説 : Thuyết

Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, せっ, ぜい

Cách đọc theo âm Kunyomi: と

Chữ : Anh trai tôi đang giải thích.

Những từ thường có chứa chữ  :

説明 (せつめい): Giải thích

小説 (しょうせつ): Tiểu thuyết

*解説 (かいせつ): Giải thích

説得する (せっとくする): Thuyết phục

説教する (せっきょうする): Thuyết giáo

仮説 (かせつ): Giả thuyết

説く (とく): Giải thích, biện hộ

*遊説 (ゆうぜい): Chuyến đi thuyết phục cử tri

4) 者 : Giả

Cách đọc theo âm Onyomi:  しゃ

Cách đọc theo âm Kunyomi: もの

Chữ : Con người trở nên già từng ngày.

Những từ thường có chứa chữ  :

学者 (がくしゃ): Học giả

作者 (さくしゃ): Tác giả

医者 (いしゃ): Bác sĩ

研究者 (けんきゅうしゃ): Nhà nghiên cứu

歯医者 (はいしゃ): Nha sĩ

記者 (きしゃ): Nhà báo

読者 (どくしゃ): Độc giả

若者 (わかもの): Người trẻ tuổi

5) 暑 : Thử

Cách đọc theo âm Onyomi: しょ

Cách đọc theo âm Kunyomi: あつ

Chữ : Một người đúng dưới mặt trời thấy nóng.

Những từ thường có chứa chữ  :

暑い (あつい): Nóng

蒸し暑い (むしあつい): Oi bức

暑中見舞 (しょちゅうみまい): Thư hỏi thăm trong hè

残暑 (ざんしょ): Cái nóng cuối mùa hè

避暑地 (ひしょち): Khu nghỉ dưỡng tránh nóng