Học chữ Kanji bằng hình ảnh 究, 留, 知, 終, 石
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 究 : Cứu
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: きわ
Chữ 究 : Tôi ở nhà nghiên cứu trong 9 năm.
Những từ thường có chứa chữ 究:
研究 (けんきゅう): Nghiên cứu
研究者 (けんきゅうしゃ): Nhà nghiên cứu
研究室 (けんきゅうしつ): Phòng nhiên cứu
究明 (きゅうめい): Khám phá, điều tra
*究極の (きゅうきょくの): Cùng cực
究める (きわめる): Nghiên cứu triệt để
2) 留 : Lưu
Cách đọc theo âm Onyomi: りゅう, る
Cách đọc theo âm Kunyomi: と
Chữ 留 : Tôi sẽ lưu lại ruộng và lấy dao cắt lúa.
Những từ thường có chứa chữ 留:
留学する (りゅうがくする): Du học
留学生 (りゅうがくせい): Du học sinh
留守 (るす): Vắng nhà
留守番電話 (るすばんでんわ): Máy điện thoại tự trả lời khi đi vắng
留まる (とまる): Ở lại
書き留め (かきとめ): Viết lại
3) 知 : Tri
Cách đọc theo âm Onyomi: ち
Cách đọc theo âm Kunyomi: し
Chữ 知 : Người mồm to biết mọi thứ.
Những từ thường có chứa chữ 知:
知る (しる): Biết
知らせる (しらせる): Thông báo
知り合い (しりあい): Người quen
承知する (しょうちする): Thừa nhận
知人 (ちじん): Người quen
知識 (ちしき): Tri thức
*知性 (ちせい): Trí lực , năng lực
知事 (ちじ): Trưởng (quận, tỉnh)
4) 終 : Chung
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅう,じゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: お
Chữ 終 : Quan hệ giữa chúng tôi kéo dài như cuộn chỉ (糸) nhưng rồi cũng sẽ kết thúc vào mùa đông(冬).
Những từ thường có chứa chữ 終:
終わる (おわる): Kết thúc
終わり (おわり): Sự kết thúc
終える (おえる): Hoàn thành
最終 (さいしゅう): Cuối cùng
終了 (しゅうりょう): Hết
終電 (しゅうでん): Chuyến tàu cuối cùng
終点 (しゅうてん): Điểm cuối
始終 (しじゅう): Luôn luôn
5) 石 : Thạch
Cách đọc theo âm Onyomi: せき, せっ, しゃく, こく
Cách đọc theo âm Kunyomi: いし
Chữ 石 : Đây là hình một cái mỏm đá và hòm đá.
Những từ thường có chứa chữ 石:
石 (いし): Đá
宝石 (ほうせき): Đá quý
石けん (せっけん): Bánh xà phòng
石油 (せきゆ): Dầu hỏa
石炭 (せきたん): Than đá
磁石 (じしゃく): Nam châm