Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 36: 究, 留, 知, 終, 石

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 36: 究, 留, 知, 終, 石

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 究, 留, 知, 終, 石
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 究 : Cứu

Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: きわ

Chữ  : Tôi ở nhà nghiên cứu trong 9 năm.

Những từ thường có chứa chữ :

研究 (けんきゅう): Nghiên cứu

研究者 (けんきゅうしゃ): Nhà nghiên cứu

研究室 (けんきゅうしつ): Phòng nhiên cứu

究明 (きゅうめい): Khám phá, điều tra

*究極の (きゅうきょくの): Cùng cực

究める (きわめる): Nghiên cứu triệt để

2) 留 : Lưu

Cách đọc theo âm Onyomi: りゅう, る

Cách đọc theo âm Kunyomi: と

Chữ  : Tôi sẽ lưu lại ruộng và lấy dao cắt lúa.

Những từ thường có chứa chữ :

留学する (りゅうがくする): Du học

留学生 (りゅうがくせい): Du học sinh

留守 (るす): Vắng nhà

留守番電話 (るすばんでんわ): Máy điện thoại tự trả lời khi đi vắng

留まる (とまる): Ở lại

書き留め (かきとめ): Viết lại

3) 知 : Tri

Cách đọc theo âm Onyomi: ち

Cách đọc theo âm Kunyomi: し

Chữ  : Người mồm to biết mọi thứ.

Những từ thường có chứa chữ :

知る (しる): Biết

知らせる (しらせる): Thông báo

知り合い (しりあい): Người quen

承知する (しょうちする): Thừa nhận

知人 (ちじん): Người quen

知識 (ちしき): Tri thức

*知性 (ちせい): Trí lực , năng lực

知事 (ちじ): Trưởng (quận, tỉnh)

4) 終 : Chung

Cách đọc theo âm Onyomi: しゅう,じゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: お

Chữ  : Quan hệ giữa chúng tôi kéo dài như cuộn chỉ (糸) nhưng rồi cũng sẽ kết thúc vào mùa đông(冬).

Những từ thường có chứa chữ :

終わる (おわる): Kết thúc

終わり (おわり): Sự kết thúc

終える (おえる): Hoàn thành

最終 (さいしゅう): Cuối cùng

終了 (しゅうりょう): Hết

終電 (しゅうでん): Chuyến tàu cuối cùng

終点 (しゅうてん): Điểm cuối

始終 (しじゅう): Luôn luôn

5) 石 : Thạch

Cách đọc theo âm Onyomi: せき, せっ, しゃく, こく

Cách đọc theo âm Kunyomi: いし

Chữ  : Đây là hình một cái mỏm đá và hòm đá.

Những từ thường có chứa chữ :

石 (いし): Đá

宝石 (ほうせき): Đá quý

石けん (せっけん): Bánh xà phòng

石油 (せきゆ): Dầu hỏa

石炭 (せきたん): Than đá

磁石 (じしゃく): Nam châm