Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 45: 焼, 消, 払, 濯, 寝

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 45: 焼, 消, 払, 濯, 寝

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 焼, 消, 払, 濯, 寝
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 焼 : Thiêu

Cách đọc theo âm Onyomi: しょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: や

Chữ  : Tôi đốt 3 bó rơm.

Những từ thường có chứa chữ :

焼く (やく): Đốt

焼ける (やける): Bị đốt cháy

夕焼け (ゆうやけ): Mặt trời lặn, hoàng hôn

日焼け (ひやけ): Rám nắng

焼き鳥 (やきとり): Gà nướng

焼き肉 (やきにく): Thịt nướng

*燃焼 (ねんしょう): Đốt cháy

2) 消 : Tiêu

Cách đọc theo âm Onyomi: しょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: き, け

Chữ  : Mặt trăng (月) biến mất trong nước.

Những từ thường có chứa chữ :

消す (けす): Tắt

消える (きえる): Biến mất

消火する (しょうかする): Tiêu hóa

消防署 (しょうぼうしょ): Cục phòng cháy chữa cháy

取り消す (とりけす): Hủy bỏ

消去する (しょうきょする): Xóa bỏ

3) 払 : Phất

Cách đọc theo âm Onyomi: ふつ, ふっ

Cách đọc theo âm Kunyomi: はら

Chữ  : Để tôi trả tiền.

Những từ thường có chứa chữ :

払う (はらう): Trả ( tiền)

支払い (しはらい): Sự chi trả

払い戻す (はらいもどす): Trả lại tiền

*払い込む (はらいこむ): Trả ( vào tài khoản)

払拭する (ふっしょくする): Loại bỏ, quét

4) 濯 : Trạc

Cách đọc theo âm Onyomi: たく

Chữ  : Bạn giặt đồ vào thứ (曜) mấy.

Những từ thường có chứa chữ :

洗濯する (せんたくする): Giặt giũ

洗濯物 (せんたくもの): Đồ để giặt

洗濯機 (せんたくき): Máy giặt

5) 寝 : Tẩm

Cách đọc theo âm Onyomi: しん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ね

Chữ  : Hai người đang ngủ trong nhà.

Những từ thường có chứa chữ :

寝る (ねる): Ngủ

昼寝 (ひるね): Ngủ trưa

寝坊 (ねぼう): Ngủ quên

寝室 (しんしつ): Phòng ngủ

寝台車 (しんだいしゃ): Xe ngủ

寝言 (ねごと): Nói mê khi ngủ