Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 64: 当, 伝, 細, 形, 吉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 64: 当, 伝, 細, 形, 吉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 当, 伝, 細, 形, 吉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 当 : Đương / Đáng

Cách đọc theo âm Onyomi: トオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: あ_たる

Chữ  : Một mũi tên trúng vào đích

Những từ thường có chứa chữ :

本当に (ほんとうに) : thực sự

当たる (あたる) : trúng, chạm

お弁当 (おべんとう) : cơm hộp

適当 (てきとう) : thích hợp

当てる (あてる) : chạm vào, đánh vào

当時 (とうじ) : vào thời điểm đó

担当 (たんとう) : chịu trách nhiệm

当然 (とうぜん) : tất nhiên

2) 伝 : Truyền / truyện

Cách đọc theo âm Onyomi: デン

Cách đọc theo âm Kunyomi: つた_わる

Chữ  : Hai (二) người truyền tải một thông điệp

Những từ thường có chứa chữ :

伝える (つたえる) : truyền đạt

手伝う (てつだう) : giúp đỡ

伝言 (つてこと) : thông điệp, lời nhắn

伝統 (でんとう) : truyền thống

宣伝 (せんでん) : tuyên truyền

伝染 (でんせん) : truyền nhiễm (bệnh)

電気 (でんき) : điện

遺伝子 (いでんし) : gien, DNA

3) 細 : Tế

Cách đọc theo âm Onyomi: サイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: ほそ_る, こま_かい

Chữ  : Những cây lúa trên cánh đồng (田) thì mỏng như sợi chỉ (糸).

Những từ thường có chứa chữ :

細い (こまい) : gầy, mỏng

細かい (こまかい) : chi tiết

細長い (ほそながい) : thon dài

細胞 (さいほう) : tế bào

細菌 (さいきん) : vi trùng

心細い (こころぼそい) : cô đơn, 1 mình

詳細 (しょうさい) : chi tiết

細工 (さいく) : (tay nghề) khéo léo

4) 形 : Hình

Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ, ギョオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: かたち, かた

Chữ  : Tôi đang tạo hình 1 vài thứ

Những từ thường có chứa chữ :

形 (かた) : hình dáng

人形 (にんぎょう) : búp bê

形容詞 (けいようし) : tính từ

過去形 (かこけい) : thì quá khứ

現在形 (げんざいけい) : thì hiện tại

図形 (ずけい) : hình vẽ

正方形 (せいほうけい) : hình vuông

形見 (かたみ) : vật kỷ niệm

5) 吉 : Cát

Cách đọc theo âm Onyomi: キチ, キツ

Chữ  : Samurai hô to chúc may mắn

Những từ thường có chứa chữ :

吉 (きち) : vận may

大吉 (だいきち) : rất may mắn

吉日 (きちじつ) : ngày may man

不吉な (ふきつな) : không may

吉報 (きっぽう) : tin vui

吉凶 (きっきょう) : may rủi

吉田さん (よしださん) : ông/bà Yoshida