Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 70: 末, 将, 祖, 育, 島

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 70: 末, 将, 祖, 育, 島

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 末, 将, 祖, 育, 島
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 末 : Mạt

Cách đọc theo âm Onyomi: マツ,バツ

Cách đọc theo âm Kunyomi: すえ

Chữ  : 1 cái cây (木) tại lúc cuối đời

Những từ thường có chứa chữ :

週末 (しゅうまつ) : cuối tuần

月末 (げつまつ) : cuối tháng

年末 (ねんまつ) : cuối năm

末 (すえ) : cuối

末っ子 (すえっこ) : con út

期末試験 (きまつしけん) : thi cuối kỳ

2) 将 : Tướng

Cách đọc theo âm Onyomi: ショオ

Chữ  : Tướng quân đang nghĩ về tương lai

Những từ thường có chứa chữ :

将来 (しょうらい) : tương lai

将棋 (しょうぎ) : cờ nhật

将軍 (しょうぐん) : tướng quân

主将 (しゅしょう) : đội trưởng

3) 祖 : Tổ

Cách đọc theo âm Onyomi: ソ

Chữ  : Khi thăm mộ tổ tiên, họ thường cúng bái đồ vật

Những từ thường có chứa chữ :

祖父 (おおじ) : ông nội

祖母 (うば) : bà ngoại

祖先 (そせん) : tổ tiên

祖国 (そこく) : nước mẹ, mẫu quốc

先祖 (せんぞ) : tổ tiên

祖父母 (そふぼ) : ông bà

元祖 (がんそ) : người tạo lập

教祖 (きょうそ) : người sáng lập giáo phái

4) 育 : Dục

Cách đọc theo âm Onyomi: イク

Cách đọc theo âm Kunyomi: そだ_つ, そだ_てる

Chữ  : Tôi vừa nhìn mặt trăng (月), vừa lớn lên

Những từ thường có chứa chữ :

教育 (きょういく) : sự giáo dục

育てる (そだてる) : lớn lên

育つ (そだつ) : nuôi dưỡng

体育 (たいいく) : thể dục

育児 (いくじ) : chăm sóc trẻ con (nhi đồng)

保育 (ほいく) : chăm sóc trẻ (mẫu giáo)

飼育する (しいくする) : nuôi dạy (động vật)

5) 島 : Đảo

Cách đọc theo âm Onyomi: トオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: しま

Chữ  : Một con chim (鳥) đậu trên một ngọn núi (山) trên một hòn đảo.

Những từ thường có chứa chữ :

島 (しま) : đảo

半島 (はんとう) : bán đảo

列島 (れっとう) : quần đảo

島国 (しまぐに) : quốc đảo

島民 (とうみん) : người trên đảo

無人島 (むじんとう) : hoang đảo