Học Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 2
Cùng học những câu Kaiwa tiếng Nhật sử dụng trong công việc, rất cần thiết với các bạn đi XKLĐ ở Nhật Bản.
1. バカなことを言ってんじゃねぞ
バカなことをことってんじゃねぞ
Đừng có nói vớ vẩn
2. まだわかんないのかよ、お前
まだわかんないのかよ、おまえ
Mày vẫn chưa hiểu à ???
3. 教えたことを覚えとけ
おしえたことをさとりえとけ
Nhớ lấy những gì tôi đã chỉ đấy
4. ぱしってんじゃねぞ、おい
Này, đừng có mà sai vặt
5. またミスをしたら許さないぞ
またミスをしたらばかりさないぞ
Còn gây ra lỗi nữa là tôi không bỏ qua đầu đấy
6. ちゃんとルールを守ってよ
ちゃんとルールをまもってよ
Phải tuân thủ quy tắc đi
7. Nをとってきます
Tôi đi lấy N rồi quay trở lại
8. もう少しゆっくり話してください
もうしょうしゆっくりはなしてください
Xin hãy nói chậm lại một chút
9. この仕事をやらせてください
このしごとをやらせてください
Xin hãy cho tôi làm công việc này
10. これからお世話になります
これからおせわになります
Từ bây giờ mong nhận được sự giúp đỡ
11. これを借りてもいいですか
これをかりてもいいですか
Bạn cho tôi mượn cái này được không?
12. 残業させてください
ざんぎょうさせてください
Xin hãy cho tôi tăng ca
13. お疲れ様です
おつかれさまです
Bạn vất vả rồi
=> (Dùng ở thì hiện tại)
お疲れ様でした
おつかれさまでした
Bạn vất vả rồi
=> (Dùng ở thì quá khứ)
14. お先に失礼します
おさきにしつれいします
Tôi xin phép về trước
15. 怠けるなぞ、ちゃんとやれ
たるけるなぞ、ちゃんとやれ
Đừng có mà lười, làm hẳn hoi vào
16. お前はできないやつだな〜
おまえはできないやつだな〜
Mày vô tích sự thật đấy
17. 遅くなってすみません
おそくなってすみません
Xin lỗi vì đã tới trễ
18. とりあえずそれをやってください
Tạm thời cứ làm cái đó đi
Xem thêm :
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật sử dụng hàng ngày
20 Câu nói động viên, an ủi bằng tiếng Nhật