20 cách nói an ủi trong tiếng Nhật bạn cần biết
1. 自分 お責めるなよ。
(Jibun o semeru na yo )
Đừng tự trách bản thân nữa
2. やがてはその悲しみを乗り越えるだろう。
(Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou.)
Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.
3. 気持ちはわかる。
(Kimochi wa wakaru)
Tôi hiểu tâm trạng của bạn
4. それは大変なのはわかる。
(Sore wa taihen na no wa wakaru)
Tôi biết là nó rất khó khăn.
5. 落ち着けば考えも変わるはずだ。
(Ochitsukeba kangae mo kawaru hazu da)
Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại.
6. 悩みがあるの。
(Nayami ga aru no)
Cậu có tâm sự gì đúng không.
7. 心配いらないよ。
(Shinpai iranai yo.)
Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng.
8. 諦めちゃだめだ。
(Akiramecha dameda)
Bạn không thể chịu thua được.
9. 覆水盆に返らずってとこか。
(Fukusuibon ni kaerazu tte toko ka)
Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.
10. やがてはその悲しみを乗り越えるだろう。
(Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou)
Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.
11. 望みを捨てないで。
(Nozomi wo sutenaide)
Đừng từ bỏ hi vọng
12. もう大丈夫だ。
(Mou daijoubu da)
Sẽ ổn cả thôi
13. あなたにとってはどんなに酷い ことなのか、わかってるわ。
(Anata ni totte wa donna ni hidoi koto na no ka, wakatteru wa)
Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp với bạn.
14. あの子よりましな娘が目の 前にいるでしょう。
(Ano ko yori mashi na musume ga me no mae ni iru deshou)
Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
15. つらいでしょうね。
(Tsuraideshou ne)
Điều đó thật khó khăn với bạn
16. それで何もかもおしまい というわけじゃない。
(Sore de nanimokamo oshimai to iu wake janai)
Đó không phải là sự kết thúc
17. この次にはきっと行けるわ。
(Kono tsugi ni wa kitto ikeru wa)
Tôi chắc là bạn có thể đến lần tới.
18. きみがちゃんとできることは 知ってるんだ。
(Kimi ga chanto dekiru koto wa shitterun da)
Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận
19. それはお気の毒に。
(Sore ha o kino doku ni )
Tiếc quá nhỉ
20. それはあなたのあやまちじゃないよ。
(Sore wa anata no ayamachi janai yo)
Không phải lỗi của cậu.
Xem thêm bài:
1500 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (PDF + CD)
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi kêu gọi sự giúp đỡ