Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 76. ~に限らず
76. ~に限らず (ni kagirazu)
a. 意味: だけでなく Không chỉ
b. 名詞
Ví dụ:
1, お申し込みは平日に限らず、土日でも受け付けております。
Không chỉ ngày thường, ngay cả thứ 7, Chủ Nhật chúng tôi vẫn tiếp nhận đăng ký.
2, 最近では夏に限らず冬でもアイスクリームがよく売れるようだ。
Gần đây, không chỉ mùa hè, ngay cả mùa đông kem cũng bán rất chạy.
3, * テレビゲームに夢中になるのは子供に限らず。
Không phải chỉ trẻ con mới mê điện tử.
4, * 社長のやり方がおかしいと思っているのは、私に限るまい。
Không chỉ mình tôi nghĩ là cách làm của ông giám đốc thật dở hơi.