Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 84. ~しだい
84. ~しだい (shidai)
a. Ý nghĩa: Sau khi ~ thì ngay lập tức… ~したらすぐに 過去形の文にはならない
b. Liên kết: 動詞のマス形
1, 「向こうに着きしだい、電話してください」
Sau khi đến đó, nhớ điện thoại cho tôi nhé.
2, 「皆さんがそろいしだい出発しましょう」
Sau khi mọi người tập hợp đầy đủ thì chúng ta sẽ cùng xuất phát.
3, 次の会合は来月1日です。場所は決まり次第お知らせします。
Buổi họp mặt tiếp theo sẽ vào mùng 1 tháng sau. Sau khi quyết định địa điểm, chúng tôi sẽ thông báo.