Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – くらいなら/ぐらいなら (kurai nara/ gurai nara)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – くらいなら/ぐらいなら (kurai nara/ gurai nara)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – くらいなら/ぐらいなら (kurai nara/ gurai nara)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

30. ~くらいなら/ぐらいなら
a. Ý nghĩa: Thà… là tốt hơn ~

b. Cấu tạo: Vる + くらいなら/ぐらいなら

途中でやめるくらいなら、初めからやらないほうがいい。
Tochū de yameru kurainara, hajimekara yaranai hō ga ī.
Nếu bỏ dở giữa chừng thì thà đừng làm ngay từ đầu còn hơn.

お金のためにいやな仕事をするくらいなら、貧しくてもいい。
Okane no tame ni iyana shigoto o suru kurainara, mazushikute mo ī.
Thà sống nghèo khổ còn hơn là làm công việc mình không thích để có tiền.

あいつに謝るくらいなら、死んだほうがましだ。
Aitsu ni ayamaru kurainara, shinda hō ga mashida.
Tôi thà chết còn hơn là nói lời xin lỗi nó.

「練習が辛くて泣くぐらいなら、やめてしまいなさい」
`Renshū ga tsurakute naku gurainara, yamete shimai nasai’
「Nếu phải khóc vì luyện tập quá khắc nghiệt thì tốt hơn là cậu nên dừng lại」