Home / Học tiếng Nhật / Một số cụm từ tiếng Nhật – Thường xuyên được sử dụng trong công việc

Một số cụm từ tiếng Nhật – Thường xuyên được sử dụng trong công việc

Một số cụm từ tiếng Nhật – Thường xuyên được sử dụng trong công việc
Các từ, cụm từ tiếng Nhật thường được sử dụng trong giao tiếp công việc hàng ngày.

1. ぼーっとするな: Cấm lơ là
2. じゅんび(準備)しろ:Hãy chuẩn bị
3. ようい(用意)しろ : Hãy xếp sẵn
4.なにやってんだ? : Đang làm gì vậy ?
5. それはやらなくていい: Cái đó không cần làm cũng được
6. こっちもってこい: Mang đến đây
7. そこにある: Có ở đó
8. あっちもっていけ : Hãy mang tới phía đằng kia
10.それちょうだい: Cho tôi cái đó
11.あれちょうだい: Cho tôi cái kia
12.これちょうだい: Cho tôi cái này
13.うえにあげろ: Hãy nâng lên
14. したにおろせ: Hãy hạ xuống
15.そこおいといて: Hãy đặt ở đó
16.かずをかぞえろ: Hãy đếm số lượng
17.いくつある?: Bao nhiêu cái ?
18.いくつあった? : Có bao nhiêu cái ?
19. なんぼんあった? : Có mấy cái ?
20. いくつもってきた?:Đã mang đến mấy cái rồi?
21. だめ: Không được .
22.やらないで: Đừng làm
23. はなせ: Hãy nói đi
24. はなすな: Cấm nói chuyện
25. あとでやれ: Để sau hãy làm
26.すぐもってこい: Hãy mang đến đây ngay
27.ちゃんとやれ: Hãy làm cẩn thận
28.ゆるめろ: Hãy nới lỏng ra
29.まってて : Đợi chút
30.やめて: Hãy dừng lại
31.きいて(聞いて): Nghe, hãy nghe
32. つかれた?: Mệt không ?
33.いっしょうけんめい : Nhiệt tình ,chăm chỉ
34. かたづけろ: Hãy dọn dẹp đi
35. いれろ(入れろ): Hãy cho vào
36. もどせ (戻せ): Hãy quay lại