Học Ngữ Pháp N3 – Tuần 4 Ngày 3
Tổng hợp ngữ pháp N3 hay dùng nhất.
Dưới đây là nội dung ngữ pháp N3 hay dùng nhất giành cho nhưng bạn nào tham gia kì thi JLPT
I. Mẫu ~くらい/ ~ぐらい/ ~くらいだ/ ~ぐらいだ (~kurai/ ~gurai/ ~kurai da/ ~gurai da)
* A – Ý nghĩa: Chừng, mức~ (Biểu thị mức độ trạng thái)
* Cách dùng: [動-辞書形/ない形-ない] / [い形-い] / [な形-な] / [名] +くらい.
Ví dụ
1. この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。
Kono atari wa yoru ni naru to, sabishii kurai shizuka da.
Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh.
2. 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだ ろ う。
Kare kurai nihongo ga hanasereba, tsuuyaku dekiru darou.
Nói được tiếng Nhật cỡ như cậu ấy, làm phiên dịch được không nhỉ?
3. おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった。
Onaka ga itakute, gaman dekinai gurai datta.
Bụng đau đến mức không chịu được.
4. 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。
Tana kara mono ga ochiru kurai ookii jishin ga atta.
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá.
5. 木村さんは薬しみにしていた旅行に 行 けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。
Kimura-san wa tanoshimi ni shite ita ryokou ni ikenaku natte, kawaisou na gurai gakkari shite ita.
Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ.
* B – Ý nghĩa: Biểu thị mức độ nhẹ
* Cách dùng: [動]の普通形 / [名] +くらい
Ví dụ
1. 忙しくても電話を掛けるくらいはできたでしょう。
Isogashikute mo denwa wo kakeru kurai wa dekita deshou?
Dù bận nhưng ít ra một cuộc điện thoại anh cũng gọi được chứ?
2. 外国語は、1か月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならな い だろう。
Gaikokugo wa ikkagetsu naratta gurao de wa, jouzu ni hanaseru you ni wa naranai darou.
Ngoại ngữ thì học cỡ một tháng không thể giao tiếp giỏi được.
3. 人に会ったら、あいさつぐらいしてほしい。
Hito ni attara, aisatsu gurai shite hoshii.
Tôi muốn anh khi gặp mọi người, chí ít cũng phải chào hỏi.
II. Mẫu ~ほど (~hodo) (giống くらい)
* Ý nghĩa: Chừng, mức ~
* Cách dùng: [動-辞書形/ない形-ない] / [い形-い] / [な形-な] / [名] +ほど
Ví dụ
1. 会場にはあふれるほど、ギターを持った若者が集まってい た 。
Kaijou ni wa afureru hodo gitaa wo motta wakamono ga atsumatte ita.
Các thanh niên mang đàn ghi ta tụ tập đông đến mức tràn ngập cả hội trường.
2. 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほど分かる。
Kodomo wo nakushita go-ryoushin no kanashimi ga itai hodo wakaru.
Tôi hiểu được nỗi đau buồn của những bậc cha mẹ mất con.
3. 私にも言いたいことが山ほどある。
Watashi ni mo iitai koto ga yama hodo aru.
Những điều tôi muốn nói nhiều như núi.
4. 久しぶりに国の母の声を聞いて、う れ しくて泣きたいほどだった。
Hisashiburi ni kuni no haha no koe wo kiite, ureshikute nakitai hodo datta.
Đã lâu mới được nghe giọng nói của mẹ từ trong nước, tôi hạnh phúc đến muốn khóc.
5. 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。
Mochikirenai hodo no nimotsu ga atta node, takushii de kaetta.
Nhiều hành lý đến mức mang không xuể, tôi đi taxi về nhà.
III. Mẫu ~ほど (~hodo) (khác くらい)
* Ý nghĩa: Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ.
* Cách dùng: Vる/ A-い/ A-な + ほど/ N ほど
Ví dụ
1. 相撲では、太っているほど有利だ。
Sumou de wa, futotte iru hodo yuuri da.
Sumo thì càng béo càng có lợi.
2. 値段が高いほど品物がいいとは限らない。
Nedan ga takai hodo shinamono ga ii to wa kagiranai.
Không hẳn cứ giá cao thì hàng tốt đâu.
3. 推理小説は複雑なほど面白い。
Suiri shousetsu wa fukuzatsu na hodo omoshiroi.
Tiểu thuyết trinh thám thì càng phức tạp càng hấp dẫn.
4. 頭がいい人ほど自慢しない。
Atama ga ii hito jiman shinai.
Người càng thông minh càng không tự mãn.
IV. Mẫu ~ば~ほど (~ba ~hodo)
* Ý nghĩa: Càng~ càng~
* Cách dùng: ~は V/ Aい/ A(な) đưa về thể (e)ば + Vる/ Aい/ Aな ほど~
Ví dụ
1.彼女は見れば見るほど好きになります。
Kanojo wa mireba miru hodo suki ni narimasu.
Cô ấy càng ngắm càng yêu.
2.外国語の勉強は若ければ、若いほどいいです。
Gaikokugo no benkyou wa wakakereba wakai hodo ii desu.
Việc học ngoại ngữ thì càng trẻ càng tốt.
3.パソコンは 操作が簡単なら簡単なほどいいです。
Pasokon wa sousa ga kantan nara kantan na hodo ii desu.
Máy vi tính thì thao tác càng đơn giản càng tốt.
4. 給料が高ければ高いほどいいね.
Kyuuryou ga takakereba takai hodo ii ne.
Lương thì càng cao càng tốt nhỉ ^^.
V. Mẫu ~ほど~はない (~hodo ~wa nai), ~くらい~はない (~kurai ~wa nai)
* Ý nghĩa: ~ là nhất
* Cách dùng: V る/N くらい/ V る/N ほど + N(人・物・事) はない
Ví dụ
1. 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない。
Naka no ii tomodachi to ryokou suru hodo tanoshii koto wa nai.
Đi chơi với bạn thân là vui nhất.
2. 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。
Kanojo hodo atama ii hito ni wa atta koto ga nai.
Tôi chưa gặp ai thông minh như cô ấy.
3. 戦争ほど悲惨なものはない。
Sensou hodo hisan na mono wa nai.
Không có gì bi thảm bằng chiến tranh.
4. 彼女くらい親切な人はいない。
Kanojo kurai shinsetsu na hito wa inai.
Không có ai thân thiện như cô ấy cả.