Home / Ngữ pháp N5 / Ngữ pháp tóm tắt N5, N4, N3, N2

Ngữ pháp tóm tắt N5, N4, N3, N2

Ngữ pháp tóm tắt N5, N4, N3, N2

Đây là tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật tóm tắt dễ nhơ trong quá trình ôn thi JLPT.

DÀNH CHO AI CẦN NGỮ PHÁP N5 – N2

Ngữ pháp N5

1. ~  は ~  : thì, là, ở

2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả

3. ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)

4. ~ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm

5. ~ に ~ ① : vào, vào lúc

6. ~ を ~ : chỉ đối tượng của hành động

7. ~ と ~ ① : với

8. ~ に ~ ② : cho ~, từ ~

9. ~ と ~ ② : và

10. ~ が~ : nhưng

11. ~ から ~ まで : từ ~ đến ~

12. ~あまり~ない ~ : không ~ lắm

13. ~ 全然~ない ~ : hoàn toàn ~ không

14. ~なかなか~ない : mãi mà không ~

15. ~ ませんか~ : Anh/ chị cùng …. với tôi không?

16. ~があります~ : Có

17. ~がいます~ : Có

18. ~ 数量 + ~動詞 : Tương ứng với động từ chỉ số lượng

19. ~に~回 : Làm ~ lần trong khoảng thời gian

20. ~ましょう~ : chúng ta hãy cùng ~

21. ~ ましょうか?~  : Tôi ~ hộ cho anh nhé

22. ~ がほしい : Muốn ~

23. ~たい~ : Muốn ~

24. ~へ~を~に行きます : Đi đến….để làm gì

25. ~てください~ : Hãy

26. ~ ないてください : ( xin ) đừng / không

27. ~ てもいいです~ : Làm ~ được

28. ~ てはいけません~ : Không được làm

29. ~ なくてもいいです~ : Không phải, không cần ~ cũng được

30. ~ なければなりません~ : Phải ~

31. ~ないといけない~ : Phải ~

32. ~ なくちゃいけない~ : Không thể không (phải)

33. ~だけ~ : Chỉ ~

34. ~から~ : Vì ~

35. ~のが~ : Danh từ hóa động từ

36. ~のを~ : Danh từ hóa động từ

37. ~のは~ : Danh từ hóa động từ

38. ~もう~ました~ : Diễn tả hành động đã hoàn thành

39. ~まだ~ていません : Vẫn chưa làm ~

40. ~より~ : ~ Hơn(So với) ~

41. ~ほど~ない~ : Không ~ bằng ~

42. ~と同じ~ : Giống với ~, tương tự với ~

43. ~のなかで ~ がいちばん~ : Trong số … nhất

44. ~く/ ~ になる~ : Trở thành, trở nên

45. ~も~ない~ : Cho dù ~ cũng không

46. ~たり。。。~たりする : Làm ~ và làm ~

47. ~ている~ : Vẫn đang

48. ~ることがある~ : Có khi, thỉnh thoảng

49. ~ないことがある~ : Có khi nào không….?

50. ~たことがある~ : Đã từng

51. ~や~など : Như là…và…

52. ~ので~ : Bởi vì ~

53. ~まえに~ : trước khi ~

54. ~てから : Sau khi ~, từ khi ~

55. ~たあとで : Sau khi ~

56. ~とき : Khi ~

57. ~でしょう?~ : ~ đúng không?

58. ~多分 ~ でしょう~ : Chắc hẳn là ~, có lẽ ~

59. ~と思います : Tôi nghĩ rằng

60. ~と言います : Nói ~

Ngữ pháp N4

1. ~(も)~し、~し~ : Không những ~ mà còn ~ ; vừa ~ vừa ~

2. ~によると~そうです~ : Theo ~ thì nghe nói là ~

3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là

4. ~てみる~ : Thử làm ~

5. ~と~ : Hễ mà ~

6. ~たら~ : Nếu, sau khi ~

7. ~なら~ : Nếu là ~

8. ~ば~ : Nếu ~

9. ~ば~ほど~ : Càng ~ càng ~

10. ~たがる~ : ….muốn….thích

11. ~かもしれない~ : không chừng ~, có thể ~

12. ~でしょう~ : Có lẽ ~

13. ~しか~ない : Chỉ ~

14. ~ておく (ておきます)~ : Làm gì trước ~

15. ~よう~ : Hình như, có lẽ ~

16. ~とおもう(と思う)~ : Định làm ~

17. ~つもり : Dự định ~, quyết định ~

18. ~よてい(予定) : Theo dự định ~, theo kế hoạch ~

19. ~てあげる : Làm cho (ai đó)

20. ~てくれる : Làm cho ~, làm hộ (mình) ~

21. ~てもらう~ : Được làm cho ~

22. ~ていただけませんか? : Cho tôi ~ có được không?

23. ~V受身(うけみ) : Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)

24. V禁止(きんし) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)

25. ~V可能形(かのうけい) : Động từ thể khả năng (Có thể làm)

26. ~V使役( しえき) : Động từ thể sai khiến ( Để/ cho, làm cho~)

27. ~V使役受身(しえきうけみ) : Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)

28. ~なさい~ : Hãy làm …. đi

29. ~ても (V/ A/ N) : Ngay cả khi, thậm chí, có thể….

30. ~てしまう~ : …..Xong, lỡ làm….

31. ~みたい : Hình như ~

32. ~ながら~ : Vừa…..vừa

33. ~のに : Cho…, để…

34. ~はずです : Chắc chắn ~, nhất định ~

35. ~はずがない : Không có thể ~, không thể ~

36. ~ずに : không làm gì ~

37. ~ないで : Mà không ~

38. ~かどうか : ~ hay không

39. ~という~ : Có cái việc ~ như thế

40. ~やすい : Dễ ~

41. ~にくい~ : Khó ~

42. ~てある : Có làm gì đó ~

43. ~あいだに~(間に) : Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

44. ~く/ にする~ : Làm gì đó một cách ~

45. ~てほしい、~ : Muốn (ai) làm gì đó ~

46. ~たところ~ : Sau khi ~, mặc dù ~

47. ~ことにする~ : Tôi quyết định

48. ~ことになっている~ : Dự định ~, quy tắc ~

49. ~とおりに~(~通りに) : Làm gì…theo ~, làm gì…đúng theo ~

50. ~ところに/ところへ~ : Trong lúc ……

51. ~もの~ : Vì

52. ~ものか~ : Vậy nữa sao?…

53. ~ものなら : Nếu ~

54. ~ものの~ : Mặc dù …..nhưng mà ~

55. ~ように : Để làm gì đó…..

56. ~ために~ : Để ~, cho ~, vì ~

57. ~ばあいに~(~場合に) : Trường hợp ~, khi ~

58. ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ : Nên ~, không nên ~

59. ~んです~ : (Đấy) vì ~

60. ~すぎる~ : Quá ~

61. ~V可能形ようになる : Đã có thể ~

62. ~Vるようになる~ : Bắt đầu ……

63. ~Vる・ないようにする : Sao cho ~, sao cho không ~

Ngữ pháp N3

1. ~たばかり~ : Vừa mới ~

2. ~ようになる~ : Trở nên ~, trở thành ~

3. ~ことになる~ : Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~

4. とても~ない : Không thể nào mà ~

5. ~らしい~ : Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~

6. ~てはじめて(~て初めて) : Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới…

7. ~ないで~ : Xin đừng ~

8. ~によって~ : Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~

9. ~のような~ : giống như ~, như là ~

10. ~ば~ほど~ : Càng …..thì càng

11. ~ばかり : Chỉ toàn là ~

12. ~は~でゆうめい(は~で有名) : Nổi tiếng với ~, vì ~

13. ~Nをはじめ(Nを初め~) : Trước tiên là ~, trước hết là ~

14. ~てき(~的) : Mang tính ~

15. ~は ~ くらいです : Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~

16. ~さえ~ば~ : Chỉ cần, ngay cả, thậm chí

17. ~ほど~ : Đến mức, nhất là, như là …

18. ~まま~ : Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng

19. ~わざわざ~ : Có nhã ý, có thành ý…

20. ~としたら~ : Giả sử, nếu cho rằng

21. ~たものだ~ : Thường hay…

22. ~まさか~ : Chắc chắn rằng ….không

23. ~まい~ : Quyết không, không có ý định …

24. ~つい~ : Lỡ ~

25. ~いったい~(~一体) : Hẳn là…

26. ~ふり~(~振り) : Giả vờ, giả bộ, bắt chước…

27. ~どうやら~ : Hình như, giống như là, cuối cùng

28. ~おかげで~(お蔭で) : Nhờ ~

29. ~さらに~(~更に) : Thêm nữa, hơn nữa

30. ~すでに~(~既に) : Đã, hoàn toà

31. ~はじめる~(~始める) : Sẽ bắt đầu

32. ~むしろ~ : Trái lại, ngược lại

33. ~せえ~ : Đến cả, thậm chí ~

34. ~になれる : Trở thành, trở nên

35. ~にちがいない~ : Đúng là, chắc chắn là ~

36. ~なかなか~ : Mãi mà chưa, mãi mà không ~

37. ~ために~ : Vì ~

38. ~ず~ : Không

39. ~によると~ : Dựa theo

40. ~ようにする : Chắc chắn làm, cố làm

41. ~において~ : Ở, trong, tại…

42. ~ても~ : Cho dù ~ cũng

43. ~として~ : Xem như là, với tư cách là

44. ~ように~ : Để ~

45. ~こそ : Chính vì

46. ~ないうちに~ : trước khi

47. ~どうしても~ : Dù thế nào cũng, nhất định ~

48. ~がち~ : Có khuynh hướng, thường là ~

49. ~せいぜい~(~精々) : Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~

50. ~にかぎる~(~に限る) : Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất

51. ~にすぎない~(~過ぎない) : Chỉ là, không hơn

52. ~おいて~(~於いて) : Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)

53. ~げ~ : Vẻ ~

54. ~つもりで~ : Có ý định (thể hiện ý chí)

55. ~うちに~ : Trong lúc ~

56. ~える~(得る) : Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~

57. ~たとたん(に) : Ngay sau đó

58. ~ばかりに : Chỉ vì ~

59. ~たび(に) : Mỗi lần

60. ~だけに~ : Vì ~

61. ~だけあって : Quả đúng là, tương xứng với

62. ~だらけ~ : Toàn là, chỉ là

63. ~っけ : Nhớ không lầm là ….đúng không?

64. ~っこない : Tuyệt đối không ~

65. ~っぱい : Thấy như là ~

66. ~ついでに : Nhân tiện ~

67. ~つつ : Trong khi ~

68. ~つつある : Dần dần đang

69. ~つつも : Dù là ~

70. ~ていらい~(て以来) : Kể từ, suốt từ ~

71. ~てからでないと/からでなければ : Nếu không…thì cũng không

72. ~てしかたがない(~て仕方がない) : Không thể chịu được

73. ~てしようがない~ : Không thể chịu được

74. ~てたまらない~ : Rất…

75. ~でさえ~ : Đến cả

76. ~てならない~ : Hết sức, vô cùng, chịu không nổi

77. ~ということだ~(~という事だ) : Nghe thấy nói là…

78. ~というものだ : Nhằm, có nội dung

79. ~というものでもない~ : Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…

80. ~というより~ : Hơn là nói…

81. ~といえば/~というと~ : Nói về ~

82. ~といったら~ : Nói đến~

83. ~といっても(~と言っても) : Dù nói là…..nhưng

84. ~とともに~ : Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng

85. ~ないことには~ : nếu không…

86. ~ながら(も) : ấy thế mà ~, tuy nhiên ~

87.

~など/なんか/なんて~ : Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…

88. ~にあって~ : vì…

89. ~におうじて(~に応じて) : Tùy theo, dựa theo

90. ~における~ : Tại , trong , ở…

91. ~にかかわらず~ : Bất chấp…, không liên quan…

92. ~にかわって~ : Thay cho ~

93. ~にかんする/~にかんして : Liên quan đến

94. ~にしたがって~ : Cùng với…, dựa theo…

95. ~にしろ~ : Dẫu là…

96. ~にすぎない : Chỉ …

97. ~にたいして~ : Đối với…

98. ~について~ : Về việc…

99. ~どころではない : Không phải lúc để.., không thể…

100. ~ないばかりか~ : Không những không…

101. ~にきまってる(~に決まってる) : Nhất định là…

102. ~にくらべて(~に比べて) : So với…

103. ~にくわえて(~に加えて) : Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn

104. ~にこたえる~ : Đáp ứng, đáp lại

105. ~にさきだつ(~に先立つ) : Trước khi…

106. ~にさいし(て)(~に際し(て)) : Khi, trường hợp, nhân dịp

107. ~にしろ/~にせよ : Cho dù…thì cũng, dẫu cho….thì cũng

108. ~にそういない~(~に相違ない) : Chắc chắn là, đúng là…

109. ~むきだ~(~向きだ) : Phù hợp, dành cho

110. ~も~なら~も~/~も~ば~も : Cũng…cũng

111. ~やら~やら~ : Nào là…nào là

112. ~よりほかない~ : Chẳng còn cách nào khác là…

113. ~わけだ~ : có nghĩa là…, là vì…

114. ~わけではない~ : Không nhất thiết là.., không phải là…, không hẳn là…, không có ý nghĩa là…

Ngữ pháp N2

1. ~ことにする~ : Quyết định làm (không làm) gì đó

2. ~ばいいのに~ : Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên

3. ~なかなか~ない : Khó mà làm gì, không (như thế nào)

4. ~しか~ない : Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có

5. ~わけです~ : Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là

6. ~にあたる~ : Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại

7. ~いがいの~(以外の) : Ngoài ra…thì, khác

8. ~というわけではない~ : Không có nghĩa là~

9. ~なるべく~ : Cố gắng, cố sức

10. ~べつに~ない(別に~ない) : Không hề …

11. ~たしか(~確か) : Chắc chắn là….

12. ~なんといっても(~何といっても) : Dù thế nào thì…

13. ~といっても(~と言っても) : Nói như thế nhưng mà..

14. ~にきをつける(~に気をつける) : Cẩn thận, thận trọng, để ý…

15. ろくに~ない(碌に~ない) : Không …. Một chút gì

16. ~せいか~ : Có lẽ vì…

17. ~にこしたことはない(~に越したことはない) : Nên phải, tốt hơn

18. ~くせに~ : mặc dù…vậy mà

19. ~ゆえに/がゆえ(に) : Vì…

20. ~および(~及び) : Và…

21. ~まんいち(~万一) : Nếu lỡ trong trường hợp…

22. ~あえて~ : Dám…

23. ~がてら~ : Nhân tiện …

24. ~にかけては/~にかけても : Về, nếu nói về, dù nói về…

25. ~かねない~ : Có lẽ

26. ~からなる(成る) : Tạo thành từ, hình thành từ

27. ~ないですむ(~ないで済む) : Xong rồi…không, đủ rồi…không

28. ~わけにはいかない~ : Không thể, không thể nhưng…

29. ~ないわけにはいかない~ : Có thể, phải…

30. ~たうえで~(~た上で) : Xong……… rồi, về mặt……

31. ~ようなきがする~(~ような気がする) : Có cảm giác là, dường như là…

32. ~いったん~ば/と/たら : Một khi…

33. ~でいいです~ : Là được, là đủ…

34. ~やむをえず(~やむを得ず) : Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ

35. ~ではないだろうか~ : Có lẽ sẽ…..chăng

36. ~よりしかたがない(~より仕方がない) : Không còn cách nào, hết cách…

37. ~せめて~ : Dù chỉ….cũng muốn…

38. ~ものですから/~ものだから : Vì…

39. ~がきになる(~が気になる) : Lo lắng, băn khoăn, lo ngại…

40. ~つうじて(~通じて) : Lo lắng, băn khoăn, lo ngại…

41. ~なにしろ~(~何しろ) : Dù thế nào đi nữa ~

42. ~かたわら~(~傍ら) : Bên cạnh…

43. ~ごとき/~ごとく/~ごとし(如し) : Giống như là…

44.~たまらない~ : Rất là…

45. ~とうてい~ : Hoàn toàn không thể, hoàn toàn không còn cách nào…

46. ~のばる~ : Đạt hơn…

47. ~さえ。。。。。ば~ : Chỉ cần

48. ~しだいだ(~次第だ) : Chuyện là, lý do là, kết quả là…

49. ~あげく~ : Sau…..rốt cuộc là…

50. ~あまり : Vì….bất thường nên

51. ~いじょう~(~以上) : Chừng nào, đã là…thì

52. ~いっぽだ(~一方だ) : Trở nên.., ngày càng…

53. ~いらい(~以来) : Suốt từ đó về sau…

54. ~うえに~(~上に) : Không chỉ…hơn nữa

55. ~うえで(~上で) : Sau khi…thì

56. ~おかげで/~おかでだ : Nhờ có…

57. ~おそれがある~(~恐れがある) : Có lẽ, không chừng là, lo lắng về

58. ~か~ないかのうちに : Trong khi chưa…thì đã

59. ~かける/~かけだ/~かけの : Chưa xong, đang dở dang

60. ~がち : thường…

61. ~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら) : Vừa thấy….thì

62. ~かねない : Có lẽ…

63. ~かのようだ/~かのような/~かのように : Với vẻ giống như là…

64. ~からいって~ : Nếu đứng từ góc độ…

65. ~から~にかけて~ : Từ khoảng…đến

66. ~からして~ : Ngay cả, đến khi…

67. ~からすると/からすれば : Nhìn từ lập trường

68. ~からといって : Vì lí do

69. ~からには : Vì là ~,Một khi đã~

70. ~からみて(~から見て) : Nhìn từ, xét theo

71. ~かわりに(~代わりに) : Thay vì, đổi lại, mặt khác

72. ~ぎみ(~気味) : Có vẻ, hơi có, cảm giác là

73. ~きり/~きりだ : Sau khi…

74. ~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない) : Làm cho xong, toàn bộ xong

75. ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ : Khoảng chừng, độ chừng

76. ~げ~ : Có vẻ…, dường như…

77. ~こそ~ : Chính là, chính vì…

78. ~ことか~ : Biết chừng nào, biết bao…

79. ~ことから~ : Vì…

80. ~こととなっている/~ことになっている : Dự định, quyết định…

81. ~ことに(は) : Thật là…

82. ~ことはない/~こともない : Không cần phải làm…

83. ~さいちゅうに(~最中に) : Đang trong lúc…

84. ~ざるをえない(~ざるを得ない) : Đang trong lúc…

85. ~しかない~ : Chỉ là, chỉ còn cách…

86. ~じょうは(~上は) : Một khi mà…

87. ~せいだ./~せいで/~せいか : Tại vì, có phải tại vì

88. ~どころか~ : Thay vì…ngược lại

89. ~どころではない : Không phải lúc để.., không thể…

90. ~ないばかりか~ : Không những không…

91. ~にきまってる(~に決まってる) : Nhất định là…

92. ~にくらべて(~に比べて) : So với…

93. ~にくわえて(~に加えて) : Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn

94. ~にこたえる~ : Đáp ứng, đáp lại

95. ~にさきだつ(~に先立つ) : Trước khi…

96. ~にさいし(て)(~に際し(て)) : Khi, trường hợp, nhân dịp

97. ~にしろ/~にせよ : Cho dù…thì cũng, dẫu cho….thì cũng

98. ~にそういない~(~に相違ない) : Chắc chắn là, đúng là…

99. ~にそって(~に沿って) : Theo, tuân theo

100. ~につき : Vì…

101. ~にほかならない~ : Chính là, không gì khác hơn là…

102. ~にもかかわらず~ : Bất chấp, mặc dù

103. ~ぬく(~抜く) : Tới cùng

104. ~のもとで/~もとに (~の下で/下に) : Dưới sự

105. ~すえ(~末) : Sau khi, sau một hồi…

106. ~まい~ : Không, chắc là không

107. ~まいか~ : Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không

108. ~わりに~ : So với…, thì tương đối…

109. ~をきっかけて~ : Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó

110. ~をけいきとして~:(~を契機として) : Nhân cơ hội

111. ~をこめて~ : Dồn cả, với tất cả, chứa chan

112. ~をめぐる~ : Xoay quanh

113. ~をもとにして(~を元にして) : Dự trên, căn cứ trên