Home / Từ vựng / 25 Câu chúc trong tiếng Nhật phổ biến và ý nghĩa nhất

25 Câu chúc trong tiếng Nhật phổ biến và ý nghĩa nhất

25 Câu chúc trong tiếng Nhật phổ biến và ý nghĩa nhất

皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Mong mọi người thật nhiều sức khỏe

よいお年を
(Yoi otoshi o)
Chúc một năm tốt lành

ご幸運を祈っています。
Go kōun o inotte imasu
Chúc bạn may mắn

ご成功を祈っています。
Go seikō o inotte imasu.
Chúc bạn thành công

お大事に。
Odaijini.
Chúc bạn mau khỏi

うまくいくといいね
(Umaku Ikuto Iine)
Chúc may mắn

気をつけてね。
Chúc bạn lên đường bình an

成功をお祈りします!
せいこうをおいのりします!
Chúc bạn/anh thành công!

新年 おめでとうございます
(しんねん おめでとうございます)
Shinnen omedetougozaimasu
Chúc mừng năm mới

明けまして おめでとうございます
(あけまして おめでとうございます)
Akemashite omedetougozaimasu
Chúc mừng năm mới

お誕生日 おめでとうございます
(おたんじょうび おめでとうございます)
Otanjoubi omedetougozaimasu
Chúc mừng sinh nhật

ご結婚 おめでとうございます
ごけっこん おめでとうございます
Gokekkon omedetougozaimasu
Chúc mừng (anh/chị) kết hôn

成功 おめでとうございます
(せいこう おめでとうございます)
Seikou omedetougozaimasu
Chúc mừng thành công của (anh/chị)

クリスマスをお楽しみください
(クリスマスをおたのしみください)
Kurisumasu wo otanoshimikudaisai
Chúc giáng sinh vui vẻ

良い一日を
(よいいちにちを)
Yoiichinichi wo
Chúc một ngày tốt lành

週末をお楽しみください
(しゅうまつをおたのしみください)
Shuumatsu wo tanoshimikudasai
Chúc cuối tuần vui vẻ

お幸せをお祈りします
(おしあわせをおいのりします)
Oshiawase wo oinorimasu
Chúc (anh/chị) hạnh phúc

幸運をお祈りします
(こううんをおいのりします)
Kouun wo oinorimasu
Chúc (anh/chị) may mắn

健康をお祈りします
(けんこうをおいのりします)
Kenkou wo oinorimasu
Chúc (anh/chị) mạnh khỏe

ご入学 おめでとうございます
(ごにゅうがく おめでとうございます)
Gonyuugaku omedetougozaimasu
Chúc mừng (anh/chị) nhập học

ご卒業 おめでとうございます
(ごそつぎょう おめでとうございます)
Gosotsugyou omedetougozaimasu
Chúc mừng (anh/chị) đã tốt nghiệp

ご就職 おめでとうございます
(ごしゅうしょく おめでとうございます)
Goshuushoku omedetougozaimasu
Chúc mừng (anh/chị) đã có việc làm

ご出産 おめでとうございます
(ごしゅっさん おめでとうございます)
Goshussan omedetougozaimasu
Chúc mừng (anh/chị) sinh cháu

ご退院 おめでとうございます
(ごたいいん おめでとうございます)
Gotaiin omedetougozaimasu
Chúc mừng (anh/chị) xuất viện

Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Đúc kim loại
Từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh