Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に比べ(て)(ni kurabete)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に比べ(て)(ni kurabete)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に比べ(て)(ni kurabete)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

23. ~に比べ(て)
a. Ý nghĩa: So với ~

b. Liên kết: danh từ

昼間に比べて深夜は電器料金が安い。
Hiruma ni kurabete shin’ya wa denki ryōkin ga yasui.
So với giữa trưa thì vào đêm khuya tiền điện rẻ hơn.

今年は例年に比べ、寒さが厳しいそうだ。
Kotoshi wa reinen ni kurabe, samu-sa ga kibishī-sōda.
So với mọi năm thì năm nay có vẻ rất lạnh.

女性のほうが男性に比べ平均寿命の長い国が多い。
Josei no hō ga dansei ni kurabe heikin jumyō no nagai kuni ga ōi.
Có nhiều nước mà tuổi thọ trung bình của phụ nữ dài hơn so với đàn ông.

「私は話すのに比べて書く力が弱いんです」
`Watashi wa hanasu no ni kurabete kaku chikara ga yowai ndesu’
Tôi thì khả năng viết kém hơn so với nói.