Home / Từ vựng / PHÓ TỪ đã xuất hiện nhiều trong đề thi JLPT các năm

PHÓ TỪ đã xuất hiện nhiều trong đề thi JLPT các năm

PHÓ TỪ đã xuất hiện nhiều trong đề thi JLPT các năm

▪️▪️ PHÓ TỪ ĐI CÙNG CẤU TRÚC NGỮ PHÁP
1. 今にも。。。そうです Cỏ vẻ sắp

2. 必ずしも。。。とは限らない Chưa chắc

3. せめて。。。たい Thể hiện nguyện vọng bản thân

4. どうも。。。らしい/ようだ/そうだ Thể hiện sự nghi ngờ

5. おそらく。。。だろう Có lẽ

6. まるで。。。ようだ Cứ ngỡ … như là

7. せっかく。。。のだから Vì … mất công

8. そんなに。。。しないで Đừng … như thế

9. 何とかして。。。たい Muốn bằng cách nào đó

10. たとえ / いくら / どんなに ても Dù …

11. つい 。。。しまう/ちゃう Lỡ

12. もし。。。たら Nếu

13. とても。。。V可能ない Khó có thể

14. 仮に / もしも 。。。たら/ば/と Giả sử

15. まさか。。。思わない Không thể ngờ

16. そのうち。。。なる Dần sẽ

17. ぜひ。。。ください/たい/ましょう Nhất định hãy / muốn / cùng

18. 次第に。。。なる Dần dần biến đổi

19. もしかしたら。。。かもしれない Có lẽ

20. ただ。。。だけ Chỉ riêng

21. どうか。。。ください Xin hãy

▪️▪️ NHỮNG PHÓ TỪ LUÔN ĐI VỚI THỂ PHỦ ĐỊNH
22. 決して …. ない ( Tuyệt đối không )

23. 絶対に….ない ( Tuyệt đối không , nhất định không )

24. 全く…..ない ( Toàn bộ , tất cả )

25. さっぱり….ない ( Hoàn toàn , toàn bộ )

26. ちっとも / 少しも … ない ( Một chút cũng … không )

27. 一度も … ない ( Một lần cũng … không )

28. 全然 …. ない ( Hoàn toàn … không )

▪️▪️ PHỦ ĐỊNH MỘT PHẦN , QUANH CO
29. あまり …. ない ( Không mấy , không lắm )

30. たいして …. ない ( Không nhiều , không lắm )

31. それほど … ない ( Khoảng đó , mức độ đó )

32. ろくに … ない ( Không , chăng – một chút gì )

33. めったに …. ない ( ít khi , hiếm khi )

34. 一概に …. ない ( Cứ )

Xem thêm:
35 Cụm Phó Từ đã xuat hiện cùng nhau trong JLPT
Phó Từ chỉ mức độ trong tiếng Nhật