Phó từ trong tiếng Nhật
Sau đây chúng ta cùng học một số phó từ được sử dụng trong tiếng Nhật.
PHÓ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT !(副詞)
1.あくせく:cặm cụi, cắm cúi
意味-いみ(ý nghĩa):仕事に熱中(ねっちゅう)して余裕なくせかせかしている様子。Tình trạng mải mê làm việc không nghỉ
例文-れいぶん(câu ví dụ):ねんじゅう、あくせくと働(はたら)いている。cặm cụi làm việc suốt năm
2.あぜんと:sững sốt
意味:あきれて、言葉も出来ない様子。Trạng thái kinh ngạc không nói nên lời
例文:出来事にびっくりして、唖然(あぜん)としている:sững sốt trước sự việc xảy ra
3.あたふた:lúng túng
意味:ひどく慌ている様子 Trạng thái bối rối, lúng túng
例文:急にらいきゃくがあるので、あたふたしている。Đột nhiên khách đến nên rất lúng túng
4.あっぷあっぷ:khốn đốn
意味: 困難な仕事でもがき苦しんでいる様子。Tình trạng khốn đốn vì công việc gay go
例文:会社の経営があっぷあっぷしている。Kinh doanh của công ty đang khốn đốn
5.あるかぎり:tòan bộ tối thiểu cần thiết
意味: あるだけ全部
例文:ある限(かり)りの力(ちから)を出(だ)して対処(たいしょ)する: xử lý bằng tòan bộ sức lực có được.
6.あわよくば:trọn vẹn, êm xuôi,tốt đẹp
意味: うまくいったら Nếu tốt đẹp,thuận lợi
例文:あわよくば、優勝(ゆうしょう)をねらいたい。Nếu thuận lợi tôi muốn vô địch
Cảm ơn anh Pham Quyen đã chia sẻ.