Từ vựng ShinKanzen N1 Kanji
Shin Kanzen Master N1 Kanji
1 遭う TAO あう gặp( điều ko mong muốn)
2 飼う TỰ かう nuôi (động vật)
3 沿う DUYÊN そう chạy dài, dọc theo, men theo
4 縫う PHÙNG ぬう khâu vá
5 酔う TUÝ よう say (rượu,tàu xe..)
6 奪う ĐOẠT うばう ăn cắp, cướp đoạt, bị làm say đắm
7 覆う PHÚC おおう bao bọc, che đậy , bịt miệng
8 狂う CUỒNG くるう hỏng học, mất trí, điên khùng, xáo trộn time, dự định rối tung, mê gái
9 誘う DỤ さそう mời rủ
10 誓う THỆ ちかう thề thốt
11 倣う PHỎNG ならう dựa theo ,phỏng theo
12 扱う TRÁP あつかう đối phó,giải quyết
13 従う TÙNG したがう chiếu theo, căn cứ vào
14 伴う BẠN ともなう kéo theo, dẫn theo
15 聴く THÍNH きく lắng nghe
16 裂く LIỆT さく xé rách, chia cắt tình cảm
17 敷く PHU しく trải lát,đệm, lắp đặt
18 炊く XUÝ たく nấu cơm
19 吐く THỔ はく nôn, thở ra, lộ ra
20 履く LÍ はく mặc, sỏ, đi những đồ dưới thắt lưng
21 弾く ĐÀN ひく chơi nhạc cụ, gảy, búng
22 描く MIÊU えがく tả, vẽ, phác hoạ
23 渇く KHÁT かわく khát
24 砕く TOÁI くだく đánh tan, đập vỡ, giải quyết vấn đề
25 響く HƯỞNG ひびく vang vọng, trấn động,làm rung động
26 輝く HUY かがやく toả sáng, lấp lánh
27 脱ぐ THOÁT ぬぐ cởi (quần áo, mũ,giày), chơi khô máu
28 稼ぐ GIÁ かせぐ kiếm tiền, câu giờ
29 騒ぐ TAO さわぐ ồn ào
30 挿す SÁP さす đính thêm,đeo dây lưng,cắm hoa
31 致す TRÍ いたす làm (khiêm nhường ngữ)
32 崩す BĂNG くずす phá hủy, làm đổ, làm rối loạn
33 脅かす HIẾP おどかす đe dọa, hù
34 励ます LỆ はげます cổ vũ, khích lệ ,động viên
35 繰り返す SÀO PHẢN くりかえす ặp lại, tái lại, nhắc lại
36 打つ ĐẢ うつ gõ, đập, phóng, bắn
37 討つ THẢO うつ thảo phạt, chinh phạt, xâm lược
38 跳ぶ KHIÊU とぶ nhảy lên, bật lên
39 酌む CHƯỚC くむ rót, chuốc rượu
40 澄む TRỪNG すむ trong sạch
41 踏む ĐẠP ふむ dẫm lên, đạp phanh
42 恨む HẬN うらむ hận, căm ghét, ngứa mắt
43 縮む SÚC ちぢむ rút ngắn, co lại
44 悔やむ HỐI むやむ hối hận, tiếc nuối
45 膨らむ BÀNH ふくらむ làm phình ra, làm to lên
46 刈る NGẢI かる cắt, gặt, tỉa, phát
47 釣り ĐIẾU つる câu cá ,câu khách, thả thính
48 撮る TOÁT とる chụp ảnh,làm phim
49 振る CHẤN ふる vẫy,phất, chỉ định,đóng vai,lắc ngoáy, đá người yêu
50 掘る QUẬT ほる đào bới, xắn ngoáy
51 彫る ĐIÊU ほる trạm khắc,tạc, đục khoét
52 盛る THỊNH もる đổ đầy, đơm, kê đơn,phục vụ đồ ăn, chém gió , bày ra đĩa
53 至る CHÍ いたる đạt tới, tới nơi
54 劣る LIỆT おとる thấp hơn, kém hơn
55 飾る SỨC かざる trang trí
56 腐る HỦ くさる thối, hỏng
57 削る TƯỚC けずる gọt giũa,bào, cắt giảm(tg, ngân sách)
58 茂る MẬU しげる rậm rạp, um tùm
59 縛る PHƯỢC しばる trói buộc, hạn chế, ràng buộc
60 絞る GIẢO しぼる vắt, xoay quanh, nhằm vào
61 滑る HOẠT すべる trơn trượt, lỡ tay, lỡ miệng
62 迫る BÁCH せまる cưỡng bức, thúc giục, áp sát,tiếp cận,đến gần(kì thi, bầu cử…)
63 黙る MẶC だまる câm ,im lặng,k nói
64 殴る ẨU なぐる đấm, đánh
65 握る ÁC にぎる bắt, nắm ,tóm,thâu tóm(nội dung, quyền lực)
66 濁る TRỌC にごる đục, ngả màu,giọng khàn
67 巡る TUẦN めぐる xoay quanh(vấn đề), dạo quanh(công viên..)
68 潜る TIỀM もぐる lao đầu xuống, lặn xuống, chui
69 譲る NHƯỢNG ゆずる bàn giao, nhượng lại, nhường
70 謝る TẠ あやまる xin lỗi
71 偏る THIÊN かたよる nghiêng,ko công bằng,thiếu dinh dưỡng, thiên vị
72 透き通る THẤU THÔNG すきとおる rong suốt, trong vắt
73 煮る CHỬ にる ninh, hầm, nấu
74 診る CHẤN みる thăm khám
75 飽きる BÃO あきる chán ngán
76 飢える CƠ うえる đói, khát
77 殖える THỰC ふえる tăng lên, nhân lên
78 訴える TOỐ うったえる tố cáo, kiện tụng
79 蓄える SÚC たくわえる tích trữ
80 掛ける QUẢI かける treo lên,nhân
81 避ける TỊ さける né tránh
82 漬ける TÍ つける nhúng
83 怠ける ĐÃI なまける lười
84 揚げる DƯƠNG あげる dương cờ, rán
85 焦げる TIÊU こげる cháy, khê
86 妨げる PHƯƠNG さまたげる cản trở
87 載せる TÁI のせる đăng lên, chất lên
88 慌てる HOẢNG あわてる vội vã, luống cuống
89 隔てる CÁCH へだてる cách, phân chia
90 企てる XÍ くわだてる lập dự tính
91 兼ねる KIÊM かねる bao gồm, kết hợp
92 跳ねる KHIÊU はねる nhảy
93 尋ねる TẦM たずねる hỏi thăm, ghé thăm
94 締める ĐẾ しめる đóng, thắt
95 攻める CÔNG せめる tấn công, công kích
96 褒める BAO ほめる khen ngợi
97 納める NẠP おさめる nộp
98 勧める KHUYẾN すすめる gợi ý, giới thiệu
99 眺める THIÊU ながめる ngắm nhìn
100 慰める UÝ なぐさめる an ủi
101 揺れる DAO ゆれる rung lắc
102 負う PHỤ おう mang, gánh vác, chịu trách nhiệm
103 舞う VŨ まう nhảy mùa, cuộn, xao động
104 競う CẠNH きそう ganh đua, cạnh tranh
105 担う ĐẢM になう đảm đương, gánh vác
106 養う DƯỠNG やしなう nuôi dưỡng, chăm sóc
107 損なう TỔN そこなう tổn hại, thất bại
108 恥らう SỈ はじらう xấu hổ
109 見計らう KIẾN KÊ みはからう suy đoán, ước lượng
110 説く THUYẾT とく giải thích
111 築く TRÚC きずく xây dựng
112 背く BỐI そむく phản bội, k tuân theo
113 導く ĐẠO みちびく dẫn dắt
114 接ぐ TIẾP つぐ chắp ghép(cây), nối liền xương
115 研ぐ NGHIÊN とぐ mài dũa dao kéo, vo gạo
116 担ぐ ĐẢM かつぐ khiêng vác, lừa bịp, mê tín
117 召す TRIỆU めす mặc, ăn uống, bị nhiễm
118 記す KÍ しるす viết
119 逃す ĐÀO のがす để tuột,
120 耕す CANH たがやす cày bừa
121 著す TRỨ あらわす xuất bản, viết sách
122 志す CHÍ こころざす nhắm, mục tiêu
123 明かす MINH あかす làm rõ, vạch trần, tiết lộ, trải qua
124 生かす SINH いかす phát huy, tận dụng cơ hội
125 抜かす BẠT ぬかす bỏ sót
126 生やす SINH はやす nuôi dài
127 費やす PHÍ ついやす tiêu
128 交わす GIAO かわす trao nhau, giao dịch
129 冷やかす LÃNH ひやかす chế nhạo, trêu chọc
130 断つ ĐOẠN たつ bỏ , ngừng, chấm dứ
131 保つ BẢO たもつ bảo vệ, duy trì
132 尊ぶ TÔN とうとび quý trọng
133 産む SẢN うむ sinh đẻ
134 富む PHÚ とむ giàu có, phong phú
135 病む BỆNH やむ bị bệnh
136 歩む BỘ あゆむ bước đi, đi
137 絡む LẠC からむ vương vấn, rối, dính dáng
138 涼む LƯƠNG すずむ làm mát
139 恵む HUỆ めぐむ ban cho
140 営む DOANH いとなむ điều khiển, kinh doanh
141 危ぶむ NGUY あやぶむ nguy hiểm
142 反る PHẢN そる bị cong, bị vênh
143 練る LUYỆN ねる nhào, luyện tập
144 煙る YÊN けむる có khói, bốc khói
145 募る MỘ つのる tuyển chọn, tập hợp
146 図る ĐỒ はかる lập kế hoạch, mưu đồ
147 勝る THẮNG まさる hơn hẳn
148 操る THAO あやつる điểu khiển, thao tác, vận hành
149 誤る NGỘ あやまる sai, nhầm
150 受かる THỤ うかる thi đỗ, vượt qua
151 群がる QUẦN むらがる thành bầy
152 連なる LIÊN つらなる trải dài, xếp thành dãy
153 交わる GIAO まじわる giao nhau, cắt nhau
154 老いる LÃO おいる già
155 強いる CƯỜNG しいる cưỡng ép, bắt buộc
156 率いる SUẤT ひきいる dẫn, tiên phong
157 恥じる SỈ はじる xấu hổ, ngượng
158 重んじる TRỌNG おもんじる coi trọng, tôn trọng
159 帯びる ĐỚI おびる đượm, thấm, nhiễm
160 省みる TỈNH かえりみる xem xét lại, nhìn lại
161 試みる THÍ こころみる thử nghiệm
162 経る KINH へる trải qua
163 絶える TUYỆT たえる dừng, mất liên kacj
164 映える ÁNH はえる sáng lên, nổi bật
165 構える CẤU かまえる trong tư thế, ổn định, sở hữu
166 仕える SĨ つかえる phụng tùng, phụng sự
167 生ける SINH いける cắm hoa , tồn tại
168 化ける HÓA ばける trang điểm, hóa trang
169 更ける CANH ふける khuya
170 老ける LÃO ふける già
171 授ける THỤ さずける ban, truyền lại
172 挙げる CỬ あげる giơ tay, đưa ra VD
173 告げる BÁO つげる thông báo
174 和らげる HÒA やわらげる làm mềm, làm dịu đi vết đau
175 果てる QUẢ はてる kết thúc, hoàn thành
176 定める ĐỊNH さだめる xác định, quyết định
177 乱れる LOẠN みだれる rối loạn, hỗn độn
178 敗れる BẠI やぶれる bị đánh bại
179 訪れる PHỎNG おとずれる thăm, ghé thăm
180 値する TRỊ あたいする xứng đáng
181 添う THIÊM そう đi cùng, đáp ứng kì vọng
182 襲う TẬP おそう tấn công, có cảm giác
183 慕う MỘ したう nhớ, ngưỡng mộ
184 潤う NHUẬN うるおう ẩm ướt, giàu có, dư giả
185 漂う PHIẾU ただよう lộ ra, nổi, toát ra
186 繕う THIỆN つくろう sửa, vá, sản xuất
187 賄う HỐI まかなう trang trải, chịu chi trả
188 裁く TÀI さばく phán xét, đánh giá
189 嘆く THÁN なげく than thở, kêu than
190 懐く HOÀI なつく thân thiết, đi theo
191 欺く KHI あざむく lừa gạt, đánh bẫy
192 赴く PHÓ おもむく đi (công tác)
193 貫く QUÁN つらぬく xuyên qua, giữ vững ý chí
194 継ぐ KẾ つぐ thừa kế
195 仰ぐ NGƯỠNG あおぐ nhìn, ngước lên, thỉnh giáo
196 揺らぐ GIAO ゆらぐ dao động, đung đưa
197 侵す XÂM おかす xâm phạm
198 脅す HIẾP おどす hù, dọa
199 浸す TẨM ひたす nhúng vào(nước)
200 促す THÚC うながす thúc đẩy, nhắc nhỏ
201 施す THI ほどこす bố thí, tiến hành
202 催す THÔI もよおす tổ chức
203 覆す PHÚC くつがえす lật đổ, phủ định
204 尽くす TẬN つくす dốc toàn lực, hết mình
205 脅かす HIẾP おびやかす đe dọa
206 摘む TRÍCH つむ hái, ngắt(hoa,cỏ)
207 挑む THIÊU いどむ thách thức, thử thách
208 臨む LÂM のぞむ tiếp cận, tiếp giáp; tham dự
209 励む LỆ はげむ cố gắng, phấn đấu
210 弾む ĐÀN はずむ nảy, rộn ràng(trái tim, cảm xúc)
211 阻む TRỞ はばむ cản trở, ngăn cách, chắn
212 慎む THẬN つつしむ hân hạnh, kính chúc
213 惜しむ TÍCH おしむ miễn cưỡng, tiếc nuối; tận dụng(thời gian)
214 織る CHỨC おる dệt
215 凝る NGƯNG こる đông cứng; tâp trung, say mê(làm gì đó)
216 擦る SÁT する chà sát, lau chùi
217 漏る LẬU もる dột, rò rỉ(nước, thông tin)
218 焦る TIÊU あせる vội vàng, nôn nóng, sốt ruột(tâm trạng)
219 悟る NGỘ さとる lĩnh hội, giác ngộ, hiểu được
220 障る CHƯỚNG さわる trở ngại, khó khăn, bất lợi
221 粘る NIÊM ねばる nhớp dính, kiên trì cố gắng
222 諮る TƯ/TI はかる hỏi ý kiến
223 誇る KHOA ほこる tự hào, kiêu hãnh
224 偽る NGỤY いつわる giả, lừa dối
225 怠る ĐÃI おこたる sao nhãng, bỏ bê
226 陥る HÃM おちいる rơi vào(tình huống xấu)
227 遮る GIÀ さえぎる chặn, cản trở, chắn, che
228 賜る TỨ たまわる nhận, ban thưởng lịch sự của もらう
229 葬る TÁNG ほうむる chôn cất
230 奉る BỔNG たてまつる dâng hiến, biếu, mời
231 滞る TRỆ とどこおる trì trệ, tắc nghẽn, chậm, đình trệ
232 携わる HUỀ たずさわる tham gia vào (làm việc)
233 取り締まる THỦ ĐẾ とりしまる quản chế, kiểm soát, phạt
234 尽きる TẬN つきる cạn kiệt, cạn sức
235 朽ちる HỦY くちる mục, thối rữa
236 滅びる DIỆT ほろびる bị diệt vong, bị huỷ hoại
237 染みる NHIỄM しみる thấm vào, ngấm
238 顧みる CỐ かえりみる hồi tưởng
239 懲りる TRỪNG こりる nhớ đời, tỉnh ngộ, nhận ra bài học
240 据える CƯ すえる đặt, để
241 添える THIÊM そえる đính kèm, kèm
242 堪える KHAM たえる chịu đựng, nhẫn nhịn(khó khăn, gian khổ)
243 耐える NẠI たえる nhẫn nại, kiên nhẫn (tập luyện)
244 抑える ỨC おさえる kìm hãm, kiềm chế
245 鍛える ĐOÁN きたえる luyện tập, ràn luyện
246 唱える XƯỚNG となえる đọc, tụng niệm , lẩm bẩm; đưa ra ý kiến phản đối
247 控える KHỐNG ひかえる chờ đợi ,cận kề, kiềm chế, phụng sự
248 衰える SUY おとろえる sa sút, suy yếu đi
249 踏まえる ĐẠP ふまえる dựa trên, xem xét trên
250 駆ける KHU かける chạy nhanh, phi hộc tốc
251 遂げる TOẠI とげる đạt được, làm được, hoàn thành
252 掲げる YẾT かかげる kéo lên, treo lên, nêu lên
253 染める NHIỄM そめる nhuộm(màu)
254 傷める THƯƠNG いためる hỏng, làm xước
255 緩める HOÃN ゆるめる nới lỏng
256 垂れる THÙY たれる trĩu xuống, xệ xuống; chảy nhỏ giọt
257 廃れる PHẾ すたれる lỗi mốt, lỗi thời
258 紛れる PHÂN まぎれる quên, bị lẫn, bị phân tâm
259 免れる MIỄN まぬかれる tránh được, được miễn, thoát khỏi
260 良い LƯƠNG よい tốt
261 粗い THÔ あらい thô, gấp ghểnh
262 淡い ĐẠM あわい thoáng qua, nhạt, lờ mờ
263 堅い KIÊN かたい cứng, vững vàng
264 臭い KHỨU くさい mùi tanh, hôi
265 渋い SÁP しぶい chát
266 緩い HOÃN ゆるい lỏng, rộng
267 尊い TÔN とうとい hiếm, quý giá
268 貴い QUÝ とうとい quý báu, cao quý
269 醜い SỨ みにくい xấu xí
270 快い KHOÁI こころよい dễ chịu, thoả mái
271 危うい NGUY あやうい nguy hiểm
272 惜しい TÍCH おしい nuối tiếc
273 怪しい QUÁI あやしい đáng nghi, đáng ngờ
274 卑しい TI いやしい thấp hèn, ti tiện
275 厳しい NGHIÊM きびしい nghiêm khắc, khắc nghiệt
276 悔しい HỐI くやしい hối hận, cay cú
277 詳しい TƯỜNG くわしい cụ thể, chi tiết
278 寂しい TỊCH さびしい buồn, vắng vẻ
279 乏しい PHẠP とぼしい nghèo nàn, k đủ
280 激しい KHÍCH はげしい mạnh mẽ, dữ dội
281 著しい TRỨ いちじるしい đáng chú ý, đáng kể
282 騒がしい TAO さわがしい inh ỏi, ồn ào
283 懐かしい HOÀI なつかしい nhớ nhung
284 悩ましい NÃO なやましい u sầu
285 甚だしい THẬM はなはだしい cực kì, mãnh liệt
286 華々しい HOA はなばなしい tươi tắn, tráng lệ, rực rỡ
287 煩わしい PHIỀN わずらわしい phiền toái
288 慌しい HOẢNG あわただしい hấp tấp, bận rộn
289 汚らわしい Ô けがらわしい bẩn thỉu, không trong sạch
290 紛らわしい PHÂN まぎらわしい gây hiểu nhầm, dễ nhầm
291 平たい BÌNH ひらたい bằng phẳng
292 酸っぱい TOAN すっぱい chua
293 愚かな NGU おろかな ngu ngốc, ngốc nghếch
294 厳かな NGHIÊM おごそかな tráng lệ, uy nghiêm
295 巧みな XẢO たくみな khéo léo
296 惨めな THẢM みじめな bi thảm, thảm hại
297 哀れな AI あわれな đáng thương
298 盛んな THỊNH さかんな thịnh hành, phát triển
299 鮮やかな TIỂN あざやかな rực rỡ
300 穏やかな ÔN おだやかな ôn hòa, yên bình
301 細やかな TẾ こまやかな giản dị
302 健やかな KIỆN すこやかな sức khoẻ Khỏe mạnh
303 速やかな TỐC すみやかな nhanh
304 和やかな HÒA なごやかな hòa thuận, thân mật
305 華やかな HOA はなやかな tráng lệ, lộng lẫy
306 緩やかな HOÃN ゆるやかな thoai thoải(dốc), thoả mái(cảm giác)
307 清らかな THAN きよらかな sạch sẽ, thuần khiết, trong sáng
308 滑らかな HOẠT なめらかな trơn tru, trôi chảy
309 朗らかな LÃNG ほがらかな “cởi mở(tính cách),tươi mát (cảm giác), yên bình (khung cảnh)”
310 月並みな NGUYỆT TỊNH つきなみな thông thường, bình thường
311 幾~ KI いく bao nhiêu
312 我が~ NGÃ わが mình
313 来る~ LAI きたる đến
314 明くる~ MINH あくる tiếp theo, hôm sau
315 ~沿い DUYÊN ぞい dọc
316 ~難い NẠN がたい khó(tâm lý, cảm xúc)
317 仮に GIẢ かりに giả sử
318 殊に THÙ ことに đặc biệt là
319 既に KÍ すでに đã
320 甚だ THẬM はなはだ cực kỳ
321 専ら CHUYÊN もっぱら hầu hết, hầu như
322 極めて CỰC きわめて rất
323 飽くまで BÃO あくまで ngoan cố, đến cuối
324 及び および và
325 故に CỐ ゆえに vì vậy
326 並びに TỊNH ならびに cũng như
327 若しくは NHƯỢC もしくは hoặc
328 勇敢な DŨNG CẢM ゆうかんな dũng cảm
329 寛容な KHOAN DUNG かんような khoan dung
330 簡潔な GIẢN KHIẾT かんけつか ngắn gọn
331 賢明な HIỀN MIINH けんめいな thông minh, sáng suốt
332 謙遜名 KHIÊM TỐN けんそんな khiêm tốn
333 謙虚な DANH HƯ けんきょな khiêm nhường
334 優秀な ƯU TÚ ゆうしゅうな ưu tú
335 高尚な CAO THƯỢNG こうしょうな cao thượng
336 迅速な TẤN TỐC じんそくな mau lẹ, nhanh tróng
337 柔軟な NHU NHUYỄN じゅうなんな mềm dẻo
338 敏感な MẪN CẢM びんかんな nhạy cảm
339 愉快な THÂU KHOÁI ゆかいな hài hước
340 陰気な ÂM KHÍ いんきな u buồn bi sầu
341 不吉な BẤT CÁT ふきつな chẳng lành
342 軽快な KHINH KHOÁI けいかいな nhẹ nhàng, tâm trạng tốt
343 軽減な KHINH GIẢM けいげんな giảm nhẹ
344 軽率な KHINH SUẤT けいそつな khin suất, vô tình
345 軽べつ KHINH けいべつな miệt thị, coi thường
346 残酷な TÀN KHỐC ざんこくな tàn khốc, dã man
347 冷酷な LÃNH KHỐC れいこく lạnh lùng, tàn nhẫn
348 駄作な ĐÀ TÁC ださくな bỏ đi, rẻ tiền
349 無駄な VÔ ĐÀ むだな lãng phí
350 怠慢な ĐÃI MẠN たいまんな caẩu thả
351 大胆な ĐẠI ĐẢM だいた dũng cảm, táo bạo
352 淡水な ĐẠM THỦY たんすい nước ngọt
353 冷淡な LÃNH ĐẠM れいたん lãnh đạm. Thờ ơ
354 鈍感な THUẨN CẢM どんかんな không nhạy cảm
355 貧血 BẦN HUYẾT ひんけつ thiếu máu
356 貧困な BẦN KHỐN ひんこん nghèo đói, túng thiếu
357 貧弱な BẦN NHƯỢC ひんじゃくな nghèo nàn, gầy yếu
358 貧乏な BẨN PHẠP ぶんぼうな nghèo đói
359 多忙な ĐA MANG たぼうな rất bận rộn
360 厄介な ÁCH GIỚI やっかいな phiền phức
361 円滑な VIÊN HOẠT えんかつな trôi chảy, trơn chu
362 鐘 CHUNG かね chuông
363 鈴 LINH すず cái chuông
364 笛 ĐỊCH ふえ cái còi
365 網 VÕNG あみ chài, lưới
366 綱 CƯƠNG つな dây thừng
367 縄 THẰNG なわ dây thừng
368 鎖 TỎA くさり chuỗi dây xích
369 筒 ĐỒNG つつ ống hình trụ
370 器 KHÍ うつわ bát
371 杯 BÔI さかずき cốc, chén
372 柄 BÍNH え tay cầm, cán, chuôi
373 傘 TÁN かさ cái ô
374 旗 KÌ はた lá cờ
375 鏡 KÍNH かがみ cái gương
376 棚 BẰNG たな cái giá, cái kệ(để sách)
377 双子 SONG TỬ ふたご sinh đôi
378 婿 TẾ KHUẨN むこ con rể
379 嫁 GIÁ よめ con dâu
380 若者 NHƯỢC GIẢ わかもの người trẻ
381 悪者 ÁC GIẢ わるもの người xấu
382 我々 NGÃ われわれ chúng tôi, chúng ta
383 鬼 QUỶ おに con quỉ
384 頭 ĐẦU かしら đầu
385 侍 THỊ さむらい võ sỹ samurai
386 お供 CUNG おとも cùng với, đi cùng, đồng hành
387 地主 ĐỊA CHỦ じねし chủ đất
388 麻 MA あさ sợi gai, cây gai
389 絹 QUYÊN きぬ lụa, vải lụa
390 織物 CHỨC VẬT おりもの vải dệt, đồ thêu dệt
391 柄 BÍNH がら chuôi, cán
392 竹 TRÚC たけ cây tre
393 喪服 TANG PHỤC もふく tang phục, áo tang
394 紫 TỬ むらさき màu tím
395 冠 QUAN かんむり vương miệng
396 傷 THƯƠNG きず vết thương
397 舌 THIỆT した cái lưỡi
398 唇 THẦN くちびる môi
399 裸 KHỎA はだか cởi trần
400 癖 PHÍCH くせ thối hư, tật xấu
401 姿 TƯ すがた hình dáng, bóng dáng
402 左利き TẢ LỢI ひだりきき thuận tay trái
403 身振り THÂN CHẤN みぶり cử chỉ, điệu bộ
404 恥 SỈ はじ xấu hổ
405 誠 THÀNH NGỮ まこと chân thành, thật sự
406 魂 HỒN たましい linh hồn
407 志 CHÍ こころざし quyết tâm, ý trí
408 怒り NỘ いかり tức giận
409 情け TÌNH なさけ lòng cảm thông
410 過ち QUÁ あやまち lỗi lầm, sai lầm
411 償い THƯỜNG つぐない bồi thường, đền bù
412 戸惑い HỘ HOẶC とまどい bối rối, lạc lõng, lạc đường
413 善し悪し THIỆN ÁC よしあし tốt và xấu, thiện và ác
414 丘 KHÂU おか ngọn đồi
415 峰 PHONG みね đỉnh, chóp(núi)
416 峠 ĐÈO とうげ đèo
417 岬 GIÁP みさき mũi đất
418 頂 ĐÍNH いただき chóp, đỉnh
419 滝 LANG たき thác nước
420 沼 CHIỂU ぬま ao, đầm
421 霧 VỤ きり sương mù
422 霜 SƯƠNG しも sương muối, sương giá(đóng băng)
423 露 LỘ つゆ giọt sương sớm(sương ban mai)
424 滴 TÍCH しずく giọt nước
425 雷 LÔI かみなり sấm, sét
426 稲光 ĐẠO QUANG いなびかり chớp
427 泡 PHAO あわ bọt, bong bóng
428 渦 QUA うず xoáy
429 沖 TRÙNG おき ngoài khơi
430 潮 TRIỀU しお thủy triều
431 津波 TÂN BA つなみ sóng thần
432 浜辺 BANH BIÊN はまべ bờ biển
433 梅 MAI うめ cây mơ, mận
434 杉 SAM すぎ cây tùng
435 松 TÙNG まつ cây thông
436 桃 ĐÀO もも cây đào
437 桜 ANH さくら cây anh đào
438 芽 NHA め chồi, mầm, búp
439 稲 ĐẠO いね lúa
440 茎 HÀNH くき cọng, cuống, cành
441 筋 CÂN すじ xơ rau, cốt truyện, bản tóm tắt
442 芝 CHI しば cỏ (sát đất)
443 苗 MIÊU なえ cây con, cây non
444 幹 CÁN みき thân cây
445 酢 TẠC す giấm
446 汁 TRẤP しる nước ép, soup
447 乳 NHŨ ちち vú động vật, sữa
448 芋 DỤ いも khoai
449 豆 ĐẬU まめ đậu, đỗ
450 豚 ĐỒNG ぶた lợn
451 鶏 KÊ にわとり gà
452 跡 TÍCH あと dấu vết, dấu tích
453 穴 HUYỆT あな lỗ, cái hố, hang hốc
454 墓 MỘ はか mộ
455 街 NHAI まち phố
456 溝 CÂU みぞ khe, cái rãnh
457 扉 PHI とびら cái cửa
458 井戸 TỈNH HỘ いど cái giếng
459 お宮 CUNG おみや miếu thờ, đền thờ
460 垣根 VIÊN CĂN かきね hàng rào
461 敷地 PHU ĐỊA しきち đất xây dựng, mặt bằng khu đất
462 踏切 ĐẠP THIẾT ふみきり nơi chắn tàu
463 道端 ĐẠO ĐOAN みちばた ven đường
464 縦 TÚNG たて trục tung, chiều dọc
465 縁 DUYÊN ふち viền, mép
466 枠 KHUNG わく khung, giá hạn chế, giới hạn
467 塊 KHỐI かたまり cục, tảng, miếng
468 斜め TÀ ななめ nghiêng
469 矢印 THỈ ẤN やじるし mũi tên
470 蚊 VĂN か con muỗi
471 猿 VIÊN さる con khỉ
472 蛇 XÀ へび con rắn
473 尾 VĨ お cái đuôi
474 殻 XÁC かち vỏ, lớp bao ngoài
475 角 GIÁC つの sừng
476 翼 DỰC つばさ cánh( to lớn)
477 巣 SÀO す tổ
478 雄 HÙNG おす đưc
479 雌 THỨ めす con cái
480 獣 THÚ けもの Thú
481 刃 NHẬN は lưỡi,…. Lưỡi gươm
482 矢印 THỈ ẤN やじるし mũi tên
483 盾 THUẪN たて cái khiên, lá chắn
484 弾 ĐÀN たま viên đạn
485 的 ĐÍCH まと đích
486 弓 CUNG ゆみ cái cung
487 刀 ĐAO かたな thanh đao
488 鉛 DUYÊN なまり chì
489 狩 THÚ かり cuộc đi săn
490 獲物 HOẠCH VẬT えもの con mồi
491 市 THỊ いち phiên chợ
492 蔵 TÀNG くち nhà kho
493 富 PHÚ とみ của cải, tài sản
494 札 TRÁT ふだ thẻ
495 値 TRỊ あたい giá cả, giá trị
496 小銭 TIỂU TIỀN こぜに tiền lẻ
497 問屋 VẤN ỐC とんや đại lý, kho
498 残高 TÀN CAO ざんだか số dư tài khoản
499 お釣り ĐIẾU おつり tiền thừa
500 小遣い TIỂU KHIỂN こづかい tiền tiêu vặt
501 喪 TANG も đồ tang
502 技 KỸ わざ kỹ thuật
503 暦 LỊCH こよみ lịch
504 公 CÔNG おおやけ công chúng, công cộng
505 芝居 CHI CƯ しばい kịch
506 手際 THUỦ TẾ てぎわ kỹ năng, khả năng giải quyết công việc
507 偽物 NGUỴ VẬT のせもの đồ giả
508 夜更かし DÃ CANH よふかし đêm khuya
509 折 TRIẾT おり khi, dịp, cơ lúc, lúc
510 暇 HA ひま rảnh
511 上 THƯỢNG かみ bên trên, phía trên
512 下 しも
513 端 ĐOẠN はし mép
514 隣 LUÂN となり bên cạnh
515 源 NGUYÊN みなもと nguồn gốc
516 果て QUẢ はて tận cùng
517 傍ら BÀNG かたわら bên cạnh một cái j đấy
518 延べ DUYÊN のべ tổng cộng
519 盛り THỊNH さかり hoàng kim
520 兆し TRIỆU きざし dấu hiệu
521 半端 BÁN ĐOAN はんぱ đi với nai… không phải vừa đâu
522 影 ẢNH かげ bóng dáng
523 陰 ÂM かげ bóng tối
524 音 ẤM ね âm thanh
525 趣 THÚ おもむき sắc thái riêng, phong cách
526 本音 BẢN ẨM ほんね thật tâm
527 初耳 SƠ NHĨ はつみみ nghe lần đầu
528 見晴らし KIẾN TÌNH みはらし tầm nhìn
529 該当 CAI ĐƯƠNG がいとう tương thích
530 獲得 HOẠCH ĐẮC かくとく thu được đạ được
531 勧誘 KHUYẾN DỤ かんゆう thu hút, chào mời
532 勧告 KHUYẾN CÁO かんこく khuyến cáo
533 兼業 KIÊM NGHIỆP けんぎょう nghề tay trái, nghể thứ 2
534 兼用 KIÊM DỤNG けんよう dùng chung
535 誇張 KHOA TRƯƠNG こちょう phóng đại, nói quá
536 錯覚 THÁC GIÁC さっかく ảo giác
537 錯誤 THÁC NGỘ さくご sai lầm
538 類似 LOẠI TỰ るいじ giống nhau
539 譲歩 NHƯỢNG BỘ じょうほ sư nhượng bộ
540 実践 THỰC TIỄN じっせん thực tiễn
541 寄贈 KÍ TẶNG きぞう cho, biếu
542 妥協 THỎA HIỆP だきょう thỏa hiệp
543 妥結 THỎA KẾT だけつ thỏa thuận
544 妥当 THẢO ĐƯƠNG だとう hợp lý
545 燃焼 NHIÊN THIÊU ねんしょう sự đốt cháy
546 排除 BÀI TRỪ はいじょ xóa bỏ, loại trừ
547 排水 BÀI THỦY はいすい nước thải, thải nước
548 白状 BẠCH TRẠNG はくじょう thú nhận, thổ lộ
549 没収 MỘT THU ぼっしゅう tịch thu
550 没落 MỘT LẠC ぼつらく tiêu tàn, sụp đổ
551 沈没 TRẦM MỘT ちんぼつ chìm xuống
552 沈黙 TRẦM MẶC ちんもく im lặng
553 緩和 HOÃN HÒA かんわ nới lỏng, giảm bớt
554 返還 PHẢN HOÀN へんかん hoàn trả
555 享受 HƯỞNG THỤ きょうじゅ hưởng thụ
556 吟味 NGÂM VỊ ぎんみ sự nếm
557 香辛料 HƯƠNG TÂN LIỄU こうしんりょう chất tạo hương vị
558 衰退 SUY THỐI すいたい suy thoái
559 変遷 BIẾN THIÊN へんせん thăng trầm
560 阻止 TRỞ CHỈ そし ngăn chặn, cản trở
561 開拓 KHAI THÁC かいたく khai thác
562 委託 ỦY THÁC いたく nhờ, ủy thác
563 承諾 THỪA NẶC しょうだく chấp nhận, đồng ý
564 探検 THÁM HIỂM たんけん thám hiểm
565 折衷 CHIẾT TRUNG せっちゅう giao thoa, pha trộn
566 窒息 TRẤT TỨC ちっそく nghet thở
567 進呈 TIẾN TRÌNH しんてい tặng, biếu
568 束縛 THÚC PHƯỢC そくばく trói buộc, cấm đôn
569 繁栄 PHỒN VINH はんえい phồn vinh, phát triển, thịnh vượng
570 赴任 PHÓ NHÂM ふにん nhận chức
571 腐敗 HỦ BẠI ふはい thối rữa
572 沸騰 PHÍ ĐẰNG ふっとう sôi
573 介抱 GỚI BÃO かいほう chăm sóc
574 奉仕 PHỤNG SĨ ほうし côống hiến, lao động,, phụng sự
575 模倣 MÔ PHỎNG もほう mô phỏng
576 妨害 PHƯƠNG HẠI ぼうがい làm phiền, cản trở
577 動揺 DAO ĐỘNG どうよう dao động
578 抑圧 ỨC ÁP よくあつ đàn áp, áp bức
579 抑制 ỨC CHẾ よくせい kìm nén, tiết chế
580 濫用 LẠM DỤNG らんよう lạm dụng
581 破裂 PHÁ LIỆT はれつ đổ bể vỡ
582 分裂 PHÂN LIỆT ぶんれつ phân rã rạn nứt
583 露骨 LỘ CỐT ろこつ thẳng thắn
584 披露 PHI LỘ ひろう biểu diễn, trình diễn
585 暴露 BẠO LỘ ばくろ vạch trần, phơi bày
586 解熱 GIẢI NHIỆT げねつ hạ sốt, giải nhiệt
587 患者 HOẠN GIẢ かんじゃ bệnh nhân
588 眼科 NHÃN KHOA がんか khoa mắt
589 眼鏡 NHÃN KÍNH がんきょう、めがね kính mắt
590 近眼 CẬN NHÃN きんがん cận thị
591 菌 KHUẨN きん vi khuẩn
592 細菌 TẾ KHUẨN さいきん vi khuẩn
593 ばい菌 KHUẨN ばいきん trùng, vi khuẩn
594 筋肉 CÂN NHỤC きんにく cơ bắp
595 甲 GIÁP こう bên A
596 取材 THỦ TÀI しゅざい thu thập phỏng vấn
597 摂取 NHIẾP THỦ せっしゅ hấp thụ
598 果汁 QUẢ TRẤP かじゅう nước ép hoa quả
599 診断 CHUẨN ĐOÁN しんだん chuẩn đoán
600 聴覚 THÍNH GIÁC ちょうかく tính giắc
601 汚染 Ô NHIỄM おせん ô nhiễm
602 尿 NIỆU にょう nước đái
603 し尿 NIỆU しにょう nước tiểu thải ra ngoài khi đi vệ sinh
604 妊娠 NHÂM THẦN にんしん mang thai
605 発作 PHÁT TÁC ほっさ lên cơn phát tác
606 発足 PHÁT TÚC ほっそく thành lập
607 解剖 GIẢI PHẪU かいぼう giải phẫu, phân tích
608 麻酔 MA TÚY ますい thuốc mê
609 下痢 HẠ LỊ げり đi ỉa tiêu chảy
610 花壇 HOA ĐÀN かだん vườn hoa
611 玄関 HUYỀN QUAN げんかん hiên
612 書斎 THƯ TRAI しょさい thư phòng
613 扇子 PHIẾN TỬ せんす quạt giấy
614 扇風機 PHIẾN PHONG CƠ せんぷうき quạt máy
615 修繕 TU THIỆN しゅうぜん sửa chữa
616 別荘 BIỆT TRANG べっそう biệt thự
617 邸宅 ĐỂ TRẠCH ていたく tòa biệt thự
618 塀 BIÊN へい tường, vách
619 鉛筆 DUYÊN BÚT えんぴつ bút chì
620 光沢 QUANG TRẠCH こうたく độ bóng loáng
621 陶器 ĐÀO KHÍ とうき đồ gốm
622 鉢 BÁT はち chậu
623 優越 ƯU VIỆT ゆうえつ ưu việt vượt trội
624 宴会 YẾN HỘI えんかい bữa tiệc chiêu đãi
625 縁 DUYÊN えん duyên số
626 縁談 DUYÊN ĐÀM えんだん mai mối, sắp đặt
627 生涯 SINH NHAI しょうがい cuộc đời
628 既婚 KÍ HÔN きこん đã có gia đình
629 郷愁 HƯƠNG SẦU きょうしゅう nhớ, hoài niệm
630 郷里 HƯƠNG LÝ きょうり quê hương
631 愚痴 NGU SI ぐち than thở, phàn nàn
632 境遇 CẢNH NGỘ きょうぐう cảnh ngộ
633 待遇 ĐÃI NGỘ たいぐう đãi ngộ
634 熟語 THỤC NGŨ じゅくご thành ngữ
635 成熟 THÀNH NGỮ せいじゅく chín muồi, thành thục
636 未熟 VỊ NGỮ みじゅく sự non nớt
637 女房 NỮ PHÒNG にょうぼう vợ
638 相性 TƯỚNG TÍNH あいしょう hợp nhau
639 根性 CĂN TÍNH こんじょう bản tính kiên trì
640 紳士 THẦN SỸ しんし quý ông
641 体裁 THỂ TÀI ていさい quy chuẩn, bố cục trình bày
642 耐久 NẠI CỬU たいきゅう độ bền, dài
643 忠告 TRUNG CÁO ちゅうこく lời khuyên
644 扶養 PHÙ DƯỠNG ふよう nuôi dưỡng
645 偏見 THIÊN KIẾN へんけん thaành kiến
646 墓地 MỘ ĐỊA ぼち nghĩa trang
647 褒美 BAO MỸ ほうび phần thưởng
648 面目 DIỆN MỤC めんぼく、めんもく thể diện
649 名誉 DANH DỰ めいよ danh giá danh tiếng
650 亜~ Á あ phụ
651 緯度 VĨ ĐỘ いど viĩ độ
652 軽度 KINH ĐỘ けいど kinh độ
653 ~箇月 CÁ NGUYỆT かげつ mấy tháng
654 隔週 CÁCH CHU かくしゅう cách tuần, 2l 1 tuần
655 一括 NHẤT QUÁT いっかつ cùng một lúc, tổng
656 括弧 QUÁT HỒ かっこ dấu ngoạc
657 分割 PHÂN CÁT ぶんかつ sự phân chia
658 世紀 THẾ KỈ せいき thế kỉ
659 直径 TRỰC KINH ちょっけい đường kính
660 半径 BÁN KINH はんけい bán kính
661 ~圏 QUYỂN けん phạm vi
662 項目 HẠNG MỤC こうもく mục
663 事項 SỰ MỰC じこう điều khoản, mục
664 均衡 QUÂN HÀNH きんこう câng bằng
665 軸 TRỤC じく trụ, lấy làm trọng điểm
666 斜面 TÀ DIỆN しゃめん mặt nghiêng
667 傾斜 KHUYNH TÀ けいしゃ nghiêng
668 瞬間 THUẤN GIAN しゅんかん khoảnh khắc
669 垂直 THÙY TRỰC すいちょく thẳng đứng, trung trục
670 寸法 THỐN PHÁP すんぽう kích thước
671 是正 THIỊ CHÍNH ぜせい chỉnh đốn
672 ~隻 CHÍCH せき đơn vị đếm tàu to
673 側面 TRẮC DIỆN そくめん mặt bên , hông.
674 対 ĐỐI つい lỡ, vô tình
675 極端 CỰC ĐOAN きょくたん cực đoan
676 先端 TIÊN ĐOAN せんたん mũi nhọn, đi đầu
677 途端 ĐỒ ĐOAN とたん ngay lập tức
678 規範 QUY PHẠM きはん quy phảm
679 模範 MÔ PHẠM もはん mẫu, kiểu mẫu
680 微妙 VI DIỆU びみょう lạ
681 微量 VI LƯỢNG みょうりょう lượng nhỏ
682 微笑 VI TIẾU びしょう cuười mỉm
683 平行 BÌNH HÀNH へいこう bình hành,, song song
684 並列 TỊNH LIỆT へいれつ mắc song song
685 ~遍 BIẾN へん lần
686 普遍 PHỔ BIẾN ふへん phổ biến
687 ~網 VÕNG もう mạng lưới gì….
688 唯一 DUY NHẤT ゆいいつ duy nhất
689 有無 HUỮ VÔ うむ có hay không
690 欄 LAN らん cột
691 零 LINH れい số không
692 零点 LIN ĐIỂM れいてん điểm 0
693 還暦 HOÀN LỊCH かんれき mùng thọ tuổi 60
694 古希 CỔ HI こき sinh nhật tuổi 70
695 喜寿 HỈ THỌ きじゅ sinh nhật tuổi 77
696 傘寿 TẢN THỌ さんじゅ sinh nhật tuổi 80
697 半寿 BÁN THỌ はんじゅ sinh nhật tuổi 81
698 米寿 MẾ THỌ べいじゅ sinh nhật tuổi 88
699 卒寿 TỐT THỌ そつじゅ sinh nhật tuổi 90
700 白寿 BẠCH THỌ はくじゅ sinh nhật tuổi 99
701 百寿 BÁCH THỌ ひゃくじゅ sinh nhật tuổi 100
702 架空 GIÁ KHÔNG かくう ảo, không thực thế, ma
703 担架 ĐẢM GIÁ たんか cái cáng khiêng
704 句読点 CÂU ĐỘC ĐIỂM くとうてん daấu chấm, dấu phẩy
705 傑作 KIỆT TÁC けっさく kiệt tác
706 原稿 NGUYÊN CẢO げんこう bản thảo, bản gốc
707 要旨 YẾU CHỈ ようし cốt yếu
708 詩 THI し thơ
709 詩人 THI NHÂN しじん thơ nhân
710 執筆 CHẤP BÚT しっぴつ viết cái j…. Văn, tác phẩm
711 執着 CHẤP TRỨ しゅうちゃく cứng đầu, dai dẳng
712 叙述 TỰ THUẬT じょじゅつ trần thuật, miêu tả
713 随筆 TÙY BÚT ずいひつ tùy bút
714 典型 ĐIỂN HÌNH てんけい điển hình
715 原典 NGUYÊN ĐIỂN げんてん bản chính
716 俳句 BÀI CÚ はいく thơ haiku
717 俳優 BÀI ƯU はいゆう diễn viên điện ảnh nam
718 描写 MIÊU TẢ びょうしゃ miêu tả
719 翻訳 PHIÊN DỊCH ほんやく biên dịch
720 朗読 LÃNG ĐỘC ろうどく đọc diễn cảm
721 明朗 MINH LÃNG めいろう rõ ràng, tươi khỏe
722 警戒 CẢNH GIỚI けいかい cảnh giác, đề phòng
723 誘拐 DỤ QUẢI ゆうかい bắt cóc
724 破壊 PHÁ HOẠI はかい phá hoại
725 崩壊 BĂNG HOẠI ほうかい sụp đổ
726 偽造 NGỤY TẠO ぎぞう làm giả
727 犠牲 HI SINH ぎせい hi sinh
728 群 QUẦN ぐん bầy, đàn
729 群衆 QUẦN CHÚNG ぐんしゅう quần chúng
730 刑事 HÌNH SỰ けいじ hình sự
731 死刑 TỬ HÌNH しけい tử hình
732 攻撃 CÔNG KÍCH こうげき công kích, tấn công
733 反撃 PHẢN KÍCK はんげき phản công
734 襲撃 TẬP KÍCH しゅうげき tập kích
735 土砂 THỔ SA どしゃ đất cát
736 詐欺 TRÁ KHI さぎ lừa đảo
737 人質 NHÂN CHẤT ひとじち con tin
738 銃 SÚNG じゅう súng
739 巡査 TUẦN TRA じゅんさ tuần tra
740 秩序 TRẬT TỰ ちつじょ trật tự
741 衝撃 XUNG KÍCH しょうげき xung kích
742 衝突 XUNG ĐỘT しょうとつ va chạm
743 手錠 THUỦ ĐĨNH てじょう còng tay
744 浸水 TẨM THỦY しんすい lụt lội, ngập nước, nước lấn chiếm…
745 積雪 TÍCH TUYẾT せきせつ tuyết đọng
746 訴訟 TỐ TỤNG そしょう kiện tụng
747 走行 TẨU HÀNH そうこう việc chạy xe trên đường
748 捜査 SƯU TRA そうさ điều tra
749 騒音 TAO ÂM そうおん tiếng ồn
750 騒々しい TAO ÂM そうぞうしい ồn ảo, inh ỏi
751 騒動 TAO ĐỘNG そうどう náo động
752 物騒 VẬT TAO ぶっそう nguy hiểm
753 遭難 TAO NẠN そうなん gặp nạn
754 堤防 ĐỀ PHÒNG ていぼう đề phòng
755 法廷 PHÁP ĐÌNH ほうてい tòa xử án
756 逃走 DĐẢO TẨU とうそう bỏ chạy
757 逃亡 ĐÀO VONG とうぼう bỏ trốn và che giấu tung tích
758 熱湯 NHIỆT THANG ねっとう nước sôi
759 背後 BỐI HẬU はいご phía sau lưng
760 賠償 BỒI THƯỜNG ばいしょう bồi thường, đền bù
761 罰 PHẠT ばつ trừng phạt
762 罰する PHẠT ばっする phạt
763 刑罰 HÌNH PHẠT けいばつ trừng phạt
764 処罰 XỬ PHẠT しょばつ xử phạt
765 非難 PHI NẠN ひなん phê bình, chỉ trích
766 覆面 PHÚ DIỆN ふくめん ẩn danh, mặt nạ
767 逮捕 ĐẠI BỘ たいほ bắt giam
768 鉄砲 THIẾT PHÁO てっぼう súng
769 共鳴 CỘNG MINH きょうめい hưởng ứng, cộng hưởng, đồng minh
770 悲鳴 BI MINH ひめい tiếng kêu cứu
771 盲点 MANH ĐIỂM もうてん điểm chết, điểm mù
772 内閣 NỘI CÁC ないかく nội các
773 一挙 NHẤT CỬ いっきょ một hành động, một lần
774 郡 QUẬN ぐん huyện
775 憲法 HIẾN PHÁP けんぽう hiến pháp
776 厚生 HẬU SINH こうせい phúc lợi công cộng
777 皇居 HOÀNG CƯ こうきょ hoàng cung
778 天皇 THIÊN HOÀNG てんのう thiên hoàng
779 施行 THI HÀNH しこう thi hành
780 庶民 THỨ DÂN しょみん dân thường
781 庶務 THỨ VỤ しょむ mọi việc nhỏ vặt tổng hợp
782 中枢 TRUNG XU ちゅうすう trung tâm
783 声明 THANH MINH せいめい tuyên bố
784 歓声 HOAN THANH かんせい hoan hô, hoan nghênh
785 国籍 QUỐC TỊCH こくせき quốc tịch
786 戸籍 HỘ TỊCH こせき hộ khẩu
787 措置 THỐ TRÍ そち biện pháp
788 過疎 QUÁ SƠ かそ dân số thưa thớt, ít
789 隊 ĐỘI たい đội nhóm
790 軍隊 ĐỘI QUÂN ぐんたい quân đội
791 兵隊 BINH QUÂN へいたい binh lính
792 投票 ĐẦU PHIẾU とうひょう sự bỏ phiếu
793 官僚 QUAN LIÊU かんりょう quan, viên chức
794 核 HẠCH かく yếu tố, hạt nhân
795 結核 KẾT HẠCH けっかく bệnh lao
796 軍艦 QUÂN HẠM ぐんかん tàu chiến
797 派遣 PHÁI KHIỂN はけん phái cử
798 感触 CẢM XÚC かんしょく cảm xúc
799 接触 TIẾP XÚC せっしょく tiếp xúc
800 侵略 XÂM LƯỢC しんりょく xâm lược
801 侵入 XÂM NHẬP しんにゅう xâm nhập
802 陣 TRẬN じん trận,
803 征服 CHINH PHỤC せいふく xâm chiếm, chinh phục
804 潜水 TIỀM THỦY せんすい vùi xuống, lao xuống
805 潜入 TIỀM NHẬP せんにゅう thâm nhập
806 略奪 LƯỢC ĐOẠT りゃくだつ cướp phá, cướp bóc
807 弾力 DẪN LỰC だんりょく mềm dẻo, lực đàn hồi
808 爆弾 BẠO DẪN ばくだん bom
809 匹敵 THẤT ĐỊCH ひってき ngang tầm
810 戦闘 CHIẾN ĐẤU せんとう chiến đấu
811 奮闘 PHẤN ĐẤU ふんとう côố gắng
812 迫害 BÁCH HẠI はくがい đe dọa, hăm dọa
813 圧迫 ÁP BÁCH あっぱく bí bách,, áp bách
814 脅迫 HIẾP BÁCH きょうはく dọa
815 紛失 PHÂN THẤT ふんしつ làm mất,, đánh mất
816 紛争 PHÂN TRANH ふんそう tranh chấp
817 連邦 LIÊN BANG れんぽう liên bang
818 同盟 ĐỒNG MINH どうめい đồng minh, liên minh
819 連盟 LIÊN MINH れんめい liên minh
820 捕虜 BỘ LỖ ほりょ tù nhân tù binh
821 維持 DUY TRÌ いじ duy trì
822 出荷 XUẤT HÀ しゅっか xuất hàng
823 負荷 PHỤ HÀ ふか áp tải, chịu tải(load)
824 凶作 HUNG TÁC きょうさく mất mùa
825 緊急 KHẨN CẤP きんきゅう khẩn cấp
826 採掘 THÁI QUẬT さいくつ khai quật
827 発掘 PHÁT QUẬT はっくつ khai quật
828 捕鯨 BỘ KÌNH ほげい suự bắt cá voi
829 農耕 NÔNG CANH のうこう nông nghiệp
830 耕作 CANH TÁC こうさく canh tác
831 鉄鋼 THIẾTCƯƠNG てっこう thép,, gang
832 耕地 CANH ĐỊA こうち đất canh tác
833 穀物 CỐC VẬT こくもつ nguũ cốc
834 栽培 TÀI BỒI さいばい trồng trọt
835 繊維 TIÊM DUY せんい dệt may
836 化繊 HÓA DUY かせん sợi tổng hợp
837 打開 ĐẢ KHAI だかい tháo gỡ, giải quyết
838 打撃 DẢ KÍCH だげき đả kích
839 田園 ĐIỀN VIÊN でんえん vùng miền quê, vùng yên bình
840 水田 THỦY ĐIỀN すいでん ruộng lúa nước
841 肥料 PHÌ LIỆU ひりょう lúa nước
842 紡績 PHƯỞNG TÍCH ぼうせき dệt
843 牧師 MỤC SƯ ぼくし mục sư
844 牧場 MỤC TRƯỜNG ぼくじょう trang trại chăn nuôi
845 牧畜 MỤC SÚC ぼくちく chăn nuôi
846 遊牧 DU MỤC ゆうぼく du mục
847 埋蔵 MAI TÀNG まいぞう mai táng
848 蓄膿 SÚC NÙNG ちくのう viêm
849 食糧 THỰC LƯƠNG しょくりょう lương thực
850 往診 VÃNG CHẨN おうしん khám bệnh tại nhà
851 往復 VÃNG PHỤC おうふく khứ hồi
852 街頭 NHAI ĐẦU がいとう trên phố
853 市街 THỊ NHAI しがい phố xá,, đô thị
854 街道 NHAI ĐẠO かいどう con đường( nghĩa bóng)
855 幹線 CAN TUYẾN かんせん tuyêến chính
856 幹部 CAN BỰ かんぶ caán bộ người phụ trách
857 軌道 QUỸ ĐẠO きどう quỹ đạo
858 汽車 KHÍ XE きしゃ tàu hỏa
859 汽船 KHÍ THUYỀN きせん thuyền máy
860 旅客 LỮ KHÁCH りょかく、りょきゃく khách du lịch
861 制御 CHẾ NGỰ せいぎょ điều khiển
862 封鎖 PHONG TỎA ふうさ phong tỏa
863 閉鎖 BẾ TỎA へいさ bế tỏa
864 操縦 THAO TÚNG そうじゅう vận hành, điều khiển
865 車掌 XE CHƯỞNG しゃしょう nhân viên phục vụ trên tầu xe
866 脱出 THOÁI XUẤT だっしゅつ thoát khỏi
867 脱する THOÁI XUẤT だっする thoát khỏi
868 脱線 THOÁI TUYẾN だっせん lệch đường ray
869 脱退 THOÁI THOÁI だったい rúi khỏi
870 墜落 TRỤY LẠC ついらく rơi từ trên cao xuống
871 船舶 THUYỀN BẠC せんぱく tàu thủy cỡ lớn
872 運搬 VẬN BAN うんぱん vận tải
873 舗装 PHỐ TRANG ほそう rải, lát đường làm cho tốt hơn
874 臨時 LÂM THỜI りんじ tạm thời
875 収益 THU ÍCH しゅうえき thu lợi nhuận
876 契機 KHẾ CƠ けいき nguy cơ
877 雇用 CỐ DỤNG こよう thuê
878 控除 KHÔNG TRỪ こうじょ khấu trừ
879 購読 CẤU ĐỘC こうどく đặt mua báo, tạp trí
880 合致 HỢP TRÍ がっち đáp ứng, thỏa mãn
881 合併 HỢP TINH がっぺい sát nhập, hợp nhất lại
882 負債 PHỤ TRÁI ふさい khoản nợ
883 需要 NHU YẾU じゅよう nhu cầu
884 報酬 BÁO THÙ ほうしゅう thù lao, tiền công
885 利潤 LỢI NHUẬN りじゅん lợi nhuận, lãi
886 占領 CHIẾM LĨNH せんりょう chiếm đoạt
887 独占 ĐỘC ĐIẾM どくせん độc chiếm, độc quyền
888 金銭 KIM TIỀN きんせん tiền bạc
889 倉庫 THƯƠNG KHỐ そうこう kho
890 蓄積 SÚC TÍCH ちくせき tích lũy
891 貯蓄 TRỮ TÍCH ちょちく tiết kiệm
892 基盤 CƠ BẢN きばん cơ bản
893 地盤 ĐỊA BÀN じばん địa điểm, móng nhà
894 月賦 NGUYỆT PHÚ げっぷ trả theo tháng
895 紙幣 CHỈ TỆ しへい tiền giấy
896 貨幣 HÓA TỆ かへい đồng tiền, tiền
897 余裕 DƯ DỤ よゆう dư, thừ
898 融資 DUNG TÀI ゆうし cho ay vốn lấy lãi
899 融通 DUNG THÔNG ゆうずう linh hoạt, linh động
900 金融 KIM DUNG きんゆう tài chính
901 預金 DỰ KIM よきん tiền gửi ngân hàng
902 浪費 LÃNG PHÍ ろうひ lãng phí
903 雨天 VŨ THIÊN うてん trời mưa
904 梅雨 MAI VŨ ばいう mùa mưa
905 夏季 HẠ QUÝ かき mùa hè
906 発芽 PHÁT NHA はっが nảy mầm
907 寒冷 HÃN LÃNH かんれい lạnh rét
908 望遠鏡 VỌNG VIỄN KÍNH ぼうえんきょう kính viễn vọng
909 顕微鏡 HIỂN VI KÍNH けんびきょう kính hiển vi
910 昆虫 CÔNG TRÙNG こんちゅう coôn trùng
911 酸 TOAN さん axit, có vị chua
912 酸化 TOAN HÓA さんか oxi hóa
913 酸性 TOAN TÍNH さいせい có tính axit
914 酸素 TOAN TỐ さんそ oxxi
915 紫外線 TỰ NGOẠI TUYẾN しがいせん tia cực tím, tia tử ngoại
916 飼育 TỰ DỤC しいく chăn nuôi giá súc
917 磁気 TỪ KHÍ じき từ tính
918 磁器 TỪ KHÍ じき gốm sứ
919 磁石 TỪ THẠCH じしゃく đá nam châm
920 暑中 THỬ TRUNG しょちゅう giữa hè
921 樹木 THỤ MỘC じゅもく cây cối
922 樹立 THỤ LẬP じゅりつ thành lập, tạo ra
923 液晶 DỊCH TINH えきしょう tinh thể lỏng
924 残暑 TÀN THỬ ざんしょ nóng còn sót lại của mùa hè
925 結晶 KẾT TINH けっしょう sự kết tinh
926 焦点 TIÊU ĐIỂM しょうてん tiêu điểm
927 繁殖 PHỒN THỰC はんしょく sinh sôi, phồn thực
928 星座 TINH TỌA せいざ cung hoàng đạo
929 衛星 VỆ TINH えいせい vệ tinh
930 火星 HỎA TINH かせい sao hỏa
931 惑星 HOẠC TINH わくせい hành tinh
932 鳥獣 ĐIỂU THÚ ちょうじゅう chim thú
933 冬季 ĐÔNG QUÝ とうき khoảng time mùa đông
934 冬眠 ĐÔNG MIÊN とうみん ngủ đông
935 春夏秋冬 XUÂN HẠ THU ĐÔNG しゅんかしゅうとう xuân hạ thu đông
936 浮力 PHÙ LỰC ふりょく lực đẩy của nước
937 細胞 TẾ BÀO さいぼう tế bào
938 飽和 BÃO HÒA ほうわ bão hòa
939 摩擦 MA SÁT まさつ ma xát, mẫu thuẫn
940 膜 MÔ まく màng
941 滅亡 DIỆT VONG めつぼう diệt vong
942 全滅 TOÀN DIỆT ぜんめつ sự tiêu diệt hoàn toàn
943 溶液 DUNG DỊCH ようえき dung dịch
944 沿岸 DUYÊN NGẠN えんがん bờ biển
945 沿線 DUYÊN TUYẾN えんせん đường(tàu hỏa)
946 山岳 SƠN NHẠC さんがく núi đồi
947 丘陵 KHÂU LĂNG きゅうりょう núi nhỏ, không cao lắm
948 海峡 HẢI HẠP かいきょう eo biển
949 河川 HÀ XUYÊN かせん sông ngòi
950 漠然 MẠC NHIÊN ばくぜん không rõ ràng
951 砂漠 SA MẠC さばく sa mạc
952 海抜 HẢI BẠT かいばつ chiều cao so với mực nước biển
953 氷山 BĂNG SƠN ひょうざん núi băng trôi
954 氷河 BĂNG HÀ ひょうが băng hà
955 起伏 KHỞI PHỤC きふく nhấp nhô, thăng trầm
956 空腹 KHÔNG PHÚC くうふく đói
957 山腹 SƠN PHÚC さんぷく sườn núi
958 中腹 TRUNG PHÚC ちゅうふく lưng trừng núi
959 噴火 PHÚN HỎA ふんか phan trào
960 噴出 PHÚN XUẤT ふんしゅつ phun ra, bùng nổ
961 噴水 PHÚN THỦY ふんすい vói nước
962 盆地 BỒN ĐỊA ぼんち thung lũng
963 山脈 SƠN MẶCH さんみゃく dãy núi
964 文脈 VĂN MẠCH ぶんみゃく mạch văn, ngữ cảnh
965 恩 ÂN おん ân nghĩa
966 恩恵 ÂN HUỆ おんけい ân huệ
967 極楽 CỰC LẠC ごくらく thiên đường
968 孤児 CÔ NHI こじ trẻ mồ côi
969 孤独 CÔ ĐỘC こどく cô độc
970 孤立 CÔ LẬP こりつ cô lập
971 黄金 HOÀNG KIM おうごん vàng
972 地獄 ĐỊA NGỤC じごく địa ngục
973 宗教 TÔNG GIÁO しゅうきょう tôn giáo
974 修行 TU HÀNH しゅぎょう tu luyện, rèn luyện
975 称する XƯNG しょうする gọi la, coi là, tên là
976 名称 DANH XƯNG めいしょう tên gọi dùng cho một tổ chức
977 城下 THÀNH HẠ じょうか vùng đất quang lâu đài
978 崇拝 SÙNG BÁI すうはい sùng bái, ngưỡng mộ
979 装飾 TRANG SỨC そうしょく phụ kiện
980 修飾 TU SỨC しゅうしょく bổ nghĩa
981 聖書 THÁNH THƯ せいしょ kinh thánh
982 神聖 THẦN THÁNH しんせい thần thánh
983 追跡 TRUY TÍCH ついせき truy tìm dấu tích
984 遺跡 DI TÍCH いせき di tích
985 遺言 DI NGÔN ゆいごん di ngôn, di trúc
986 善 THIỆN ぜん tốt
987 喪失 TANG THẤT そうしつ mất mát( mặt tinh thần)
988 僧 TĂNG そう nhà sư
989 風俗 PHONG TỤC ふうぞく phong tục
990 民俗 DÂN TỤC みんぞく phong tục địa phương
991 清濁 THANH TRỌC せいだく trong sạch và dơ bẩn
992 帝国 ĐẾ QUỐC ていこく đế quốc
993 皇帝 HOÀNG ĐẾ こうてい hoàng đế
994 哲学 TRIẾT HỌC てつがく triết học
995 神殿 THẦN ĐIỆN しんでん đền thờ
996 沈殿 TRẦM ĐIỆN ちんでん lắng và đọng xuống
997 宮殿 CUNG ĐIỆN きゅうでん cung điện
998 道徳 ĐẠO ĐỨC どうとく đạo đức
999 碑 BI ひ tấm bia, đài
1000 侮辱 VŨ NHỤC ぶじょく nhục mạ
1001 封建 PHONG KIÊN ほうけん phong kiến
1002 憤慨 PHẤN KHÁI ふんがい phẫn uất
1003 幽霊 U LINH ゆうれい ma quỷ
1004 英雄 ANH HÙNG えいゆう anh hùng hào kiệt
1005 倫理 LUÂN LÝ ろんり đạo lý
1006 年賀 NIÊN HẠ ねんが mừng năm mới
1007 祝賀 CHÚC HẠ しゅくが sự chúc mừng
1008 怪獣 QUÁI THÚ かいじゅう quái thú
1009 監視 GIÁM THỊ かんし giám sát
1010 監督 GIÁM ĐỐC かんとく đạo điễn, huấn luyện viên, giám sát
1011 鑑賞 GIÁM THƯỞNG かんしょう đánh giá lý giải
1012 印鑑 ẤN GIÁM いんかん con dấu
1013 図鑑 ĐỒ GIÁM ずかん từ điển bằng hình ảnh
1014 喜劇 HỈ KỊCH きげき hài kịch
1015 年鑑 NIÊN GIÁM ねんかん sổ sách báo cáo của năm
1016 脚色 CƯỚC SẮC きゃくしょく chuyển thể thành kịch bản
1017 戯曲 HÍ KHÚC ぎきょく tuồng kịch
1018 脚本 CƯỚC BỔN きゃくほん kịch bản
1019 失脚 THẤT CƯỚC しっきゃく giáng chức
1020 太鼓 THÁI CỔ たいこ cái trống
1021 紺 CÁM こん xanh sẫm nước biển
1022 趣旨 THÚ CHỈ しゅし mục đích
1023 趣味 THÚ VỊ しゅみ sở thích
1024 色彩 SẮC THÁI しきさい màu sắc
1025 情緒 TIÌNH TỰ じょうちょ cảm nhận
1026 合唱 HỢP XƯỚNG がっしょう hợp xướng
1027 演奏 DIỄN TẤU えんそう biểu diễn, trình diễn
1028 吹奏 XUY TẤU すいそう chơi nhạc cụ( thổi)
1029 挿入 SÁP NHẬP そうにゅう sáp nhập
1030 彫刻 ĐIÊU KHẮC ちょうこく điêu khắc
1031 添付 THIÊM PHÓ てんぷ đính kèm
1032 添加 THIÊM GIA てんか thêm vào
1033 媒介 MÔ GIỚI ばいかい mô giới, thông qua, lây bệnh
1034 媒体 MÔ THỂ ばいたい tryền thông, dung môi
1035 楽譜 LẠC PHỔ がくふ bản nhạc
1036 漫画 MAN HỌA まんが truyện tranh
1037 幕 MỘ まく màn, rèm
1038 歌謡 CA DAO かよう ca dao, đồng ca
1039 童謡 ĐỒNG DAO どうよう bài đồng dao của ngày xưa
1040 民謡 DÂN DAO みんよう nhạc dân ca
1041 力士 LỰC SỸ りきし lực sỹ
1042 叔父 THÚC PHỤ おじ cậu, chú
1043 叔母 THÚC MẪU おば mợ, cô
1044 玄人 HUYỀN NHÂN くろうと người có chuyên môn, kinh nghiệp
1045 素人 TỐ NHÂN しろうと người nghiệp dư
1046 心地 TÂM ĐỊA ここち cảm giác
1047 名残 DANH TÀN なごり tàn dư
1048 草履 THẢO LÝ ぞうり dép truyền thống làm từ da, cỏ….
1049 足袋 TÚC ĐẠI たび tất ngón
1050 雪崩 TUYẾT BĂNG なだれ tuyết lở
1051 砂利 SA LỢI じゃり sỏi, đá dăm
1052 差し支える SAI CHI さしつかえる cản trở…..
~~~ St ~~~
Xem thêm: Tổng hợp Kanji N1 chi tiết dễ học