Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật ôn thi JLPT
Sau đâu là tổng hợp danh sách ngữ pháp tiếng Nhật vắn tắt, giúp các bạn ôn thi JLPT.
Chúc mọi người học tập và thi tốt.
1-じゃあるまいし: Đâu phải là…, chẳng phải là
2-ものか: Tuyệt đối không
3 – つつある: Dần dần
4 – たものだ: Thường hay
5 – 次第 : Ngay sau khi …, thì
6 – ないと : Phải làm
7 – とく : Làm sẵn
8 – みたい : Giống như, kiểu như
9 – らしい : Dường như giống như
10 – うちに : Trong khi
11 – Vるわけにはいかない : Không thể
12 – として : Với tư cách
13 – 最中に : Đúng lúc đang
14 – 挙句 ( あげく):Sau khi~rốt cục thì
15 – に限ったことはない : Không phải chỉ là
16 – っぽい : Giống như
17 – どちらかと言うと : Nếu nói là cái nào, bên nào thì
18 – 既に : Đã rồi
19 – にしたがって : Càng càng..
20 – に至って : Đến mức
21 – のではない : Không hẳn là
22 – もちろん。。。も : A là tất nhiên, B cũng
23 – に沿って : dọc theo….
24 – ばかりか : không chỉ.. mà còn
25 – ようとも、、ようが : Dù, cho dù đi chăng nữa
26 – て初めて : khi bắt đầu v thì nhận ra
27 – に越したことはない : Không thể quá
28 – ないで : Xin đừng
29 – ようと、、まいと : Dù có làm vậy hay không làm vậy thì
30 – ばかりに : chỉ vì, chỉ tại
31 – どころではない: k phải lúc
32 – ようが、、まいが: Dù có hay không
33 – ばかりか , ばかりではなく : ko chỉ mà còn
34 – ばかりだ : có xu hướng (xấu)
35 – Vた ばかり : vừa mới làm V
36 – Vて ばかりいる : chỉ toàn làm V
37 – であれ : dù a hay b thì đều…
38 – と言わず。。。と言わず : Bất kể … hay
39 – であろうと : dù là …cho dù là
40 – ようになる : Đã làm được
41 – ようにする : quyết định làm gì
42 – 以前に : trước khi … thì
43 – たところで : cho dù … nhưng
44 – てたまらない : k chịu nổi
45 – なら、、で : Nếu…thì theo kiểu
46 – まくる : Suốt, cứ
47 – っぱい : Như là…,giống như là…,có vẻ như … thể hiện cảm giác
48 – たら〜たで : Nếu…thì theo kiểu
49 – によって : Dựa trên
50 – をしめりに : phớt lờ, mặc cho
51 – とあれば : Nếu … thì
52 – に例えると: Nếu ví A như B thì
53 – たが最後 : Một khi đã thì
54 – ようでは : nếu như
55 – に至っては : Còn như thì
56 – に至っても : đến mức A cũng
57 – なくしては : Nếu không có …( thì khó mà )
58 – なしでは …ない : Nếu không thì không thể
59 – 折に : Lúc
60 – は。。。で有名: Nổi tiếng với
61 – たらありゃしない : Hết chỗ nói
62 – ところを : đúng lúc
63 – にたえる : Chịu đựng
64 – っぱなし : Giữ nguyên
65 – とはいえ : mặc dù nói là ..
66 – といえども : Cho dù là
67 – くらいなら : nếu chọn a thì thà làm b còn hơn
68 – とおもいきゃ : Cứ ngỡ
69 – たて : vừa mới
70 – がてら : nhân tiện
71 – もさしつかえない : Dù có cũng ko sao
72 – かたがた : nhân tiện
73 – かたわら : bên cạnh cv gi đó còn lm thêm cv khác
74 – なんとなく : k hiểu vì sao
75 – ついでに : nhân tiện
76 – には。。。の。。。がある: Đối với …sẽ có
77 – まさか : ko thể nào
78 – ずじまいだ : Không kịp ..
79 – とばかりに : Như thể, như muốn nói …
80 – まいか : Chẳng phải là … hay sao
81 – ともなく : Một cách bâng quơ
82 – はいわずもがなだ : Không cần phải nói ,
83 – のみらず : k chỉ mà còn
84 – = 81 ともなしに : Một cách bâng quơ
85 – 一体: Không biết là, vậy thì
86 – ながらにして: cứ nguyên như thế, trong khi vẫn
87 – ふりをする : giả vờ làm
88 – てからでないと : ko, chưa.. Thì sẽ.. Ko.
89 – 主に : chủ yếu..
90 – きらいがある : có khuynh hướng
91 – どうやら : như thể là
92 – が早いか : vừa làm v song lại
93 – や否や : vừa mới, ngay sau khi
94 – Vるなり : sau khi
95 – そばから : vừa mới … Thì lại
96 – てからというものは: kể từ sau khi
97 – と いい 。。。と いい : cũng … cũng
98 – だにしない : ngay cả A cũng không
99 – ただ。。。のみ : Chỉ
100 – にあって : ở trong .. ( hoàn cảnh, tình huống)
101 – みこみがある : có hi vọng, triển vọng
102 – にひきかえ : Trái với
103 – て以来: kể từ sau khi v thì hđ sau k thay đổi
104 – べからざる : buộc phải
105 – をもって: bằng pphap,
106 – てやる: cho
107 – といったところだ : Cũng chỉ khoảng, tầm cỡ
108 – ないではおかない : không làm ko đk . Buộc phải làm
109 – いかんによらず : bất kể
110 – だけあって : chính vì là
111 – っこない: ko thể = できない
112 – るところだった : suýt
113 – をおいてはほかに、、ない: ngoài….Thì không
114 – ならでは : Chỉ có N mới có thể
115 – んばかりに: Dường như sắp
116 – ときたら : ấy hả
117 – のなんのって : Kinh khủng
118 – にとどまらず : k chỉ dừng lai ở … mà
119 – てからでないと : nếu ko phải sau khi làm v1 thì ko thể v2
120 – はおろか : đương nhiên
121 – だろうに : Có lẽ, chắc hẳn là
122 – 仕方がない : ko còn cách nào
123 – 皮切りに : Bắt đầu với
124 – もさることながら : Thì hẳn nhiên rồi
125 – 案の定 : quả nhiên
126 – わけがない : tuyệt đối không thể
127 – であろうと : cho dù là
128 – いかんだ : phụ thuộc vào
129 – のみならず : không chỉ mà còn
130 – いかんにかかわらず : bất kể
131 – ものともせずに: ât chấp khó khăn vẫn làm v
132 – をよそに: bỏ ngoài tai, mặc kệ
133 – 抜きで: bỏ qua
134 – ならいざ知らず: thì không biết sao chứ
135 – そばから: vừa mới xong thì…
136 – かいがある: đáng để làm
137 – すら: gay cả thậm chí
138 – 余儀なくさせる: đành phải, buộc phải
139 – 禁じ得ない : không thể dừng, k khỏi.
140 – というところだ: cùng lắm thì ở mức nào đó
141 – ずにはおかない: thế nào cũng
142 – にとどまらず: không chỉ có thế mà còn
143 – ずにはすまない: k làm k đc, phải
144 – だの。。だの: liệt kê nào là nào là
145 – に堪えない: rất, cực kỳ
146 – てやまない: vẫn luôn , vẫn hằng 、 cầu mong
147 – 極まる: cực kì
148 – ばそれまでだ: đến đó là kết thúc
149 – までのことだ: sẽ chọn cách..
150 – べからざる: không nên, k được
151 – までもない: k đến nv…ko cần phải
152 – あっての: nhờ
153 – にして – chỉ mới, mãi đến
154 – だに: chỉ cần, là đã
155 – べし : có thế V,V ngay lúc này
156 – にしろ。。。。にしろ: nào là …. nào là
157 – にしのびない: k thể chịu đc
158 – かと思うと: ngay sau khi
159 – を込めて : bằng tất cả..
160 – さて: và bây giờ
161 – にほかならない: chính là, không gì khác là..
162 – 暁には: khi đó, vào lúc đó
163 – がいがある: không uổn công, không bỏ công
164 – 挙げ句に: rốt cục là, rốt cuộc là
165 – なくともよい: không cần phải
166 – とはいいながら: vẫn biết rằng
167 – 回もなく: thật chẳng đáng
168 – さておき: khoan nói đến, chưa nói đến
169 – ではなかろう: có lẽ
170 – もっぱらのN: chỉ toàn, chỉ